Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 D. Many British teenagers judge their friends by their shirt or trainers. Mark the letter A, B, C, or D...
Câu hỏi :

helppppppppppppppppppppp

image

D. Many British teenagers judge their friends by their shirt or trainers. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined par

Lời giải 1 :

`41,` C `->` could speak

- Câu ước hiện tại (diễn tả mong ước không có thật ở hiện tại) : S + wish(es) + S + V (quá khứ đơn)

`42,` C `->` was watching

- Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia QKTD : S + was/ were + V-ing, hành động xen vào chia QKĐ : S + Ved/ V2

`43,` D `->` since

- for + khoảng thời gian

- since + mốc thời gian

`44,` C `->` however

- moreover (adv) hơn nữa - chỉ sự bổ sung

- however (adv) tuy nhiên - chỉ sự đối lập

`45,` C `->` to

- so that + S + V : để

- so as to/ in order to + V = to V : để làm gì

`46,` A

`@` A hơn B `->` B không bằng A

- Kent chơi bóng chuyền tốt hơn tôi `->` Tôi không chơi bóng chuyền tốt như Kent.

`47,` A

- advise sb to do sth : khuyên ai đó làm gì

- Câu điều kiện loại 2 đưa ra lời khuyên : If I were you, I would/ could + (not) + Vbare (Nếu tôi là bạn, …)

`48,` D

- S + started/ began + to V/ V-ing + khoảng thời gian + ago

= S + have/has + PII + for + khoảng thời gian

`49,` C

- because + S + V : bởi vì - chỉ nguyên nhân

`50,` B

- Although : mặc dù - chỉ sự đối lập

Lời giải 2 :

41. C --> could speak

- S + wish + S + V2 + O

42. C --> was watching

`->` When + QKĐ, QKTD

`-` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ

43. D --> since

- for + KTG

- since + MTG

44. C --> However

- However: Tuy nhiên

45. C --> to

- to + V-bare: để làm gì

46. A

`=>` So sánh hơn kém:
`+` Với động từ tobe
`->` Tính từ ngắn: S + be + adj-er + than + S2
`->` Tính từ dài: S + be + more adj + than + S2
`+` Với động từ thường
`->` Trạng từ ngắn: S + V + adv-er + than + S2
`->` Trạng từ dài: S + V + more adv + than + S2
`***` Trường hợp đặc biệt:
`+` good/well `->` better
`+` bad/badly `->` worse
`+` much/many `->` more
`+` far `->` farther/further
`-` farther: dùng theo nghĩa đen chỉ sự xa giữa hai vật thể
`-` further: dùng theo nghĩa bóng (VD: học cao lên)

47. A

- advise sb + to V: khuyên ai làm gì

48. D

- S + started/began + to V/V-ing +KTG + ago

= S + have/has + VpII + for KTG

49. C

- Because: vì

50. B

- Although: Mặc dù

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK