Làm giúp em vs ạ vote 5sao
`1)` This is the first time I have been to Nha Trang
`-` It/This is the first time + S + have/has + Ved/ Cột `3`: đây là lần đầu tiên
`2)` I haven't worn that shirt since May.
`-` Since + mốc thời gian
`3)` I haven't spoken to her for two years
`4)` I haven't spoken to her for three years.
`-` For + khoảng thời gian
`5)` The last time we saw each other was over two years ago
`-` The last time + S + Ved/ Cột `2`: đây là lần cuối ...
`6)` We haven't met each other for ten years
`7)` Giống câu `4`
`8)` Giống câu `3`
`9)` We have lived here for fifteen years.
`-` For + khoảng thời gian
`10)` It's the first time I have eaten this kind of cake
`-` It/This is the first time + S + have/has + Ved/ Cột `3`: đây là lần đầu tiên
`@` Notes:
`-` HTHT:
`+` Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
`+` Diễn tả một hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3` + O
`( - )` S + have/has not + Ved/ Cột `3` + O
`( ? )` Have/has + S + Ved/ Cột `3` + O `?`
I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` have ( not)
He, she, it hoặc N( số ít) `to` has ( not)
`-` DHNB:
`-` Just `=` lately
`-` already
`-` before
`-` ever, never
`-` For + khoảng thời gian
`-` Since + mốc thời gian,
`-` It/this is a first time, ....
`#Ph`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK