Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 VII. Rewrite the sentences B. separately C. accordingly 33. Many small children don't learn to swim, so they often suffer...
Câu hỏi :

Giúp tớ với ạ             

image

VII. Rewrite the sentences B. separately C. accordingly 33. Many small children don't learn to swim, so they often suffer from drowning. I wish 34. He was

Lời giải 1 :

`33.` I wish small children learned how to swim.

`-` Câu ước ở hiện tại:

`(+)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` were `+` N/Adj`/`Ved/C`2`

`(-)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` weren't `+` N/Adj`/`didn't `+` V

`->` Dùng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế. 

`-` Trong câu điều kiện ở hiện tại chỉ được dùng "Were".

`34.` He used to smoke.

`-` Cấu trúc: S `+` used to `+` V-inf `:` Ai đó đã từng làm gì trong quá khứ

`35.` He advised me not to go too far.

`-` Advised `+` O `+` (not) to V `:` Khuyên ai đó (không) nên làm gì ...

`36.` He wondered me why I hadn't phoned him the day before`?`

`-` Cấu trúc câu gián tiếp với dạng câu hỏi có chứa từ hỏi Wh-q:

`->` S `+` asked/wanted to know/wondered O `+` Wh-q `+` S `+` V(lùi thì)

`-` Lùi thì: QKĐ `->` QKHT

`-` Đổi ngôi: You `->` I `/` Me `->` Him

`-` Đổi trạng từ: Yesterday `->` The day before

`37.` She started teach her children to play the piano `4` years ago.

`-` Cấu trúc: S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at ... `/`ago

`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...

`=` S `+` have/has + Ved/C3 `/` have/has + been + V-ing `+` since/for 

`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...

 `-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)

`38.` He accused me of taking the money.

`->` Accuse `+` O `+` of `+` N/V-ing `:` Buộc tội ai đó (trực tiếp) làm gì

`39.` If I were good at English, I could become a tour guide.

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V `+` ,so `+` S `+` V

`-` So (vì vậy) `+` mệnh đề kết quả.

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`40.` What time will you set off your journey to Nha Trang`?`

`-` Ta có: Begin (v): bắt đầu `~` Set off (phr, v): khởi hành (chuyến đi ...)

Lời giải 2 :

`1,` I wish many small children learnt to swim in order not to suffer from drowning

- Câu ước - HT : S + wish(es) + (that) + S + V2/ed ...

- so as to = in order to = to + Vbare-inf ... : để mà

- suffer from (phr.v) : chịu đựng, trải qua

`2,` He used to smoke

- used to + Vbare-inf : đã từng (không còn làm ở hiện tại)

- be in the habit of sth/doing sth : có thói quen

`3,` He advised me not to go too fast

- advised sb to do sth : khuyên ai nên làm gì

`4,` He wondered why I hadn't phoned him the day before

- Lùi thì : HTHT -> QKHT

- Đổi ngôi : you -> I ; me -> him

- Đổi thời gian : yesterday -> the day before

- GT - Wh-questions : S + asked (+ O)/wanted to know/wondered + WH-questions + S + V(lùi thì/đổi ngôi)

`5,` She started teaching her chilren to play the piano `4` years ago

- S + started/began + to V/V-ing + ... + t/gian + ago

= S + have/has + P2 + ... + for + t/gian

`6,` He accused me of taking the money

- accused sb of doing sth : buộc tội ai làm gì

`7,` If I was good at English, I would become a tour guide

- ĐK loại `2` : If + S + V(qkđ), S + would/could/should + Vbare-inf ...

- Điều kiện trái với hiện tại

`8,` What time will you set off your journey in Nha Trang ?

- begin (v) = set off (phr.v) : bắt đầu, khởi hành

- TLĐ - NV : Will + S + Vbare-inf ... ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK