mọi ngươi ơi cứu em với
10 B
11 C
12 C
13 B
14 A
15 D
----------
`***` Quá khứ đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + was/were
`(-)` S + was/were + not
`(?)` (Wh) + Was/Were + S?
`-` He, she, it, N số ít + was
`-` You, we, they, N số nhiều + were
`-` I + was trong câu khẳng định và phủ định, + were trong câu nghi vấn
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V
`(?)` (Wh) + Did + S + V?
`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...
`***` Quá khứ hoàn thành
`(+)` S + had + V3/ed
`(-)` S + hadn't + V3/ed
`(?)` (Wh) + Had + S + V3/ed?
`***` Kết hợp QKĐ và QKHT
`-` When QKĐ, QKHT
`-` After QKHT, QKĐ
`-` Before QKĐ, QKHT
`-` By the time QKĐ, QKHT
`->` Một hành động xảy ra trước hoặc sau hành động khác trong quá khứ.
`***` Quá khứ tiếp diễn
`(+)` S + was/were + Ving
`(-)` S + was/were + not + Ving
`(?)` (Wh) + Was/Were + S + Ving?
`-` While + QKTD, QKTD: Hai hành động cùng xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
`->` DHNB: at this time + thời gian trong quá khứ, at + giờ + thời gian trong quá khứ,.....
`***` Kết hợp QKĐ và QKTD
`-` When QKĐ, QKTD
`-` When QKTD, QKĐ
`-` While QKTD, QKĐ
`=>` Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK