The last time we saw her was on Easter day.
We haven’t ____________________
This is ____________________
‘It has ____________________
The last time ____________________
I began ____________________
It’s ____________________
How long ____________________
We have ____________________
<Đáp án+Giải thích các bước giải:>
1/ We haven't seen her on Easter day
2/ This is the first time i have eat the food
3/ It has rained for an hour
4/ The last time we have visited my grandfather was two months ago
5/ I began study english three years brother saw his friends
7/ How long have you learned english?
8/ We have lived here for two years
* Cấu trúc:
(+) S + has/have + Ved/V$_{3}$ +O
(-) S + has/have + not + Ved/V$_{3}$
(?) Has/have + S + Ved/V$_{3}$ + O
$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$
`1` We haven't seen her since Easter day
`->` S + have/has + ( not ) + V-II
`2` This is the first time I have eaten this kind of food
`->` This/It + is + the + first/second/.... + time + S + has/have + V-II
`3` It has been raining for an hour
`->` S + has/have + ( not ) + V-II
`4` The last time we visited my grandparents was two months ago
`->` The last time + S + V2/V-ed
`5` I began studying English ten years ago
`->` began/started + V-ing/to V
`6` It's nearly three years since my brother last saw his best friend
`->` It's nearly + ... years + since + S + V2/V-ed
`7` How long have you learnt Korea?
`->` How long + has/have + S + V-II?
`8` We have lived here for two years
`->` S + has/have + ( not ) + V-II
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK