sử dụng another, other, others, the other, the orthers điền vào chỗ trống
`1`. the other
`2`. another
`3.` other
`4.` the others
`5.` others
`6.` the other
`7.` another
`8.` the other
`9`. another
`10`. others
`11.` the other
`12.` the other
`13.` another
`14.` another
`15.` another
`--------`
`-` Another là sự kết hợp của “an” và “other, nó có nghĩa như một “one other”
`-` Other được sử dụng trong câu để chỉ những người, những vật hay sự việc vào đó được thêm vào hoặc khác những người, sự vật, sự việc đã được nhắc đến trước.
`-` The other đi trước danh từ số ít (singular noun) mang nghĩa xác định một người, một vật hay sự việc nào đó còn lại trong `2` danh từ đang được nói đến.
`-` Others chính là dạng số nhiều của “other” chúng ta đã tìm hiểu ở trên. Nó sẽ đóng chức năng là một đại từ và làm chủ ngữ trong câu
`-` The others được sử dụng thể thay thế cho cum từ “the other people; mang nghĩa những còn còn lại hay những người khác.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK