cứu em 2 bài với ạ!
em cảm ơn anh chị nhiều!
$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$
Exercise `7` :
`1` is
`->` Sửa : does
`->` How often + do/does + S + V-inf?
`2` go
`->` Sửa : goes
`->` S + V(s/es)
`->` "Minh" - số ít `->` chia "goes"
`3` is
`->` Sửa : $\emptyset$
`->` S + V(s/es)
`4` Don't
`->` Sửa "Doesn't"
`->` "your school" - số ít `->` chia doesn't
`5` play sometimes
`->` Sửa : sometimes play
`->` S + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V(s/es)
`6` isn't
`->` Sửa : doesn't
`->` Câu phủ định của động từ thường : S + does/do + not + V-inf
`7` has
`->` Sửa : have
`->` "The children" - số nhiều `->` chia "have"
`8` alway
`->` Sửa : always
`9` plays
`->` Sửa : play
`->` Do/Does + S + V-inf?
`10` goes
`->` Sửa : go
`->` S + do/does + not + V-inf
Exercise `8` :
`1` eats
`->` Sửa : eat
`->` S + V(s/es)
`->` "We" - số nhiều `->` kh chia
`2` is
`->` Sửa : $\emptyset$
`->` S + V(s/es)
`3` doesn't
`->` Sửa : "isn't"
`->` S + V(s/es)
`4` buyes
`->` Sửa : buys
`->` S + V(s/es)
`5` rain
`->` Sửa : rains
`->` S + V(s/es)
`->` "It" - số ít `->` chia "rains"
`6` circle
`->` Sửa : circles
`->` S + V(s/es)
`->` "The earth" - số ít `->` chia "circles"
`7` are
`->` Sửa : $\emptyset$
`->` S + V(s/es)
`8` flow usually
`->` Sửa : usually flow
`->` S + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V(s/es)
`9` always doesn't
`->` Sửa : doesn't always
`->` S + do/does + not + ( trạng từ chỉ tần suất ) + V(s/es)
`10` is belong
`->` Sửa : belongs
`->` S + V(s/es)
`1,` is -> does
- How often + do/does+ S+ V+O?
-> hỏi tần suất
`2,` go -> goes
- every morning -> DHNB thì HTĐ
- Minh là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít -> V chia s/es
`3,` is -> bỏ "is"
`4, Don -> Does
`5,` play sometimes -> sometimes play
- Động từ đứng sau trạng từ tần suất
`6,` isn't -> doesn't
`7,` has -> have
- we là chủ ngữ số nhiều -> V chia số nhiều
`8,` alway -> always
`9,` plays -> play
`10,` goes -> go
----------------
`1,` eats -> eat
- we là chủ ngữ số nhiều -> V chia số nhiều
`2,` is -> bỏ "is"
`3,` doesn't -> isn't
- tobe+ adj
`4,` buyes -> buys
- Nếu danh từ, động từ kết thúc bằng một nguyên âm + y thì thêm s vào cuối danh từ, động từ đó.
`5,` rain -> rains
- it là chủ ngữ số ít -> V chia số ít
`6,` circle
- The earth là chủ ngữ số ít -> V chia số ít
`7,` are -> bỏ "are"
`8,` flow usually -> usually flow
- Động từ đứng sau trạng từ tần suất
`9,` always doesn't -> doesn't always
- Trạng từ tần suất đứng sau trợ động từ
`10,` is belong -> belongs
- belong to sb: thuộc về ai
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK