Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 EX1: The odd one out 1. A: meat B: mum C: eggs D: fish 2. A: sunny B: dance C:...
Câu hỏi :

Giúp em với iiiiiiiiiii 

image

EX1: The odd one out 1. A: meat B: mum C: eggs D: fish 2. A: sunny B: dance C: sing D: swim 3. A: rainy B: windy C: warm D: weather C: bathroom D: kitchen

Lời giải 1 :

$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$

Ex `1`.

`1` B ( chỉ người , còn lại là đồ ăn )

`2` A ( chỉ trạng thái thời tiết , còn lại chỉ hoạt động thể thao )

`3` D ( nghĩa là thời tiết , còn lại là trạng thái của thời tiết )

`4` B ( chỉ đồ ăn , còn lại là tên các phòng có trong nhà )

Ex `2` .

`1` fogets

`->` DHNB : always `->` htđ : S + V(s/es)

`2` is buying

`->` httd : S + am/is/are + V-ing

`3` is crying

`->` DHNB : ! `->` httd : S + am/is/are + V-ing

`4` drinks

`->` kh có dhnb `->` htđ : S + V(s/es)

`5` not drinking

`->` DHNB : at present `->` httd : S + am/is/are + V-ing

`6` is going

`->` DHNB : now `->` httd : S + am/is/are + V-ing

`7` is cooking

`->` httd : S + am/is/are + V-ing

`8` play

`->` DHNB : twice a week `->` htđ : S + V(s/es)

`9` watches

`->` Nói về thói quen `->` htđ : S + V(s/es)

`10` isn't , are learning

`->` httd : S + am/is/are + V-ing

Lời giải 2 :

Ex1:

1, B

Vì những cái còn lại là thức ăn ( meat : thịt, eggs : trứng, fish : cá ) còn mum là mẹ là 1 danh từ chỉ người.

2,  A

Vì những cái còn lại là động từ ( dance : nhảy, sing : hát, swim : bơi ) còn sunny là nắng.

3, C

Vì nững cái còn lại là chỉ thời tiết ( rainy : mưa, windy : gió, weather :thời tiết ( bao quát ). ) còn warm là chỉ 1 cảm giác của con người, con vật là ấm

4, B

Vì nững cái còn lại là chỉ phòng trong nhà ( bedroom : phòng ngủ, bathroom : phòng tắm, kitchen : phòng nấu ăn ) còn chicken là dang từ chỉ con gà hoặc thức ăn của con người là thịt gà.

Ex 2 :

1, My sister is always forgetting my birthday.

2, She is buying some fruits at the supermarket.

3, Be quiet! The baby is crying.

4, My little brother is drinking milk.

5, At present, they are going to work now.

6, My brother is not drinking wine.

7, Where is your sister? - She is cooking in the kitchen.

8, I am playing badminton twice a week.

9, At 9 PM my brother is watching the film.

10, The students are not in the class, they are learning outdoor gymnastics.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK