mn giúp em bài này với ạ
` 1`. have lived/for
` 2`. has been/since
` 3`. hasn't had/for
` 4`. have played/for
` 5`. have had/since
` 6`. have studied/for
` 7`. has worked/since
` 8`. Has Mrs. Lee lived
` 9`. has run/since
` 10`. has written/since
` 11`. hasn't gone/since
` 12`. hasn't eaten/since
` --------`
` -` for + khoảng thời gian
` -` since + mốc thời gian
` @` Hiện tại hoàn thành
` (+)` S + have/has + V-ed/V3 + ...
` (-)` S + have/has + not + V-ed/V3 + ...
` (?)` Have/has + S + V-inf + ...?
` -` DHNB : just, recently, lately, already, not…yet, never, ever, since, for, so far…
` -` Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.
`1,` have lived - for
`2,` Since - has been
`3,` hasn't had - for
`4,` have played - for
`5,` have had - since
`6,` have studied - for
`7,` has worked - since
`8,` Has Mrs. Lee lived - since
`9,` has run - since
`10,` has written - since
`11,` hasn't gone - since
`12,` has eaten - since
-------
`@` HTHT:
(+) S+ has/have+ V-pp+O
(-) S+ has/have+ not + V-pp+O
(?) (WH-words) has/have+ S+V-pp+O?
`***` for + khoảng thời gian
`***` since+ mốc thời gian
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK