i need helpp:<
1.He used to (read)..............................books in this library.
2.This farmer is used to (cut)...........................grass with a knife.
3.I am getting used to (stay).................... up late.
4.Are they used to (swim)..............................in this river?
5.Did you use to (cook)...............................rice?
6.She got used to (watch) ...................TV late last year.
7.He used to (sleep).................... on the floor.
8.They didn’t use to (visit) me.
9.I am not accustomed to (speak) .................in public.
10.We used to (eat).......................... breakfast at 6 o’clock.
11.Nam was used to (eat).................... at noon when he started school.
12.When she was young, she used to (swim)................. every day.
13.Don’t worry. Someday you will be used to (speak)..................... Chinese.
14.Mai can’t be used to (work) ......................10 hours a day.
15.Nam gets used to ( eat )....................... English food now.
`***` Tổng quát:
`-` used to + V-inf: đã từng làm gì
`->` Diễn tả một thói quen trong quá khú đã kết thúc ở hiện tại
`-` tobe used to + V-ing: đã quen với việc gì
`=` tobe accustomed to + V-ing: quen với việc gì
`->` Diễn tả hành động đã diễn ra nhiều lần và chủ thể đã quen với việc đó
`-` get used to + V-ing: dần làm quen với việc gì
`->` Diễn tả chủ thể đang dần quen với việc gì đó
`---------`
`1.` read
`2.` cutting
`3.` staying
`4.` swimming
`-` `(?)`: Tobe + S + used to + V-ing?
`5.` cook
`-` `(?)`: Did + S + use to + V?
`6.` watching
`7.` sleep
`8.` visit
`-` `(-)`: S + didn't use to + V-inf
`9.` speaking
`10.` eat
`11.` eating
`12.` swim
`13.` speaking
`14.` working
`15.` eating
`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`
`1,` read
`2,` cutting
`3,` staying
`4,` swimming
`5,` cook
`6,` watching
`7,` sleep
`8,` visit
`9,` speaking
- accustomed to + sth/doing sth : quen với việc gì đó/làm gì đó
`10,` eat
`11,` eating
`12,` swim
`13,` speaking
`14,` working
`15,` eating
- used to + V nguyên : đã từng làm gì
-> Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn xảy ra nữa
- be used to doing sth : quen làm cái gì đó
- get used to doing sth : quen với việc làm cái gì đó
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK