Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 help me,pls:(( Exercise 1: Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 1.I wish I (see).....................that...
Câu hỏi :

help me,pls:((

Exercise 1: Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

1.I wish I (see).....................that film on TV again.

2.We wish she (be)........................ our teacher of English.

3.I wish she (study).................................better next year.

4.She wishes she (can).................... play the piano.

5.They wish they(be not)..............................farmers now.

6.I wish you (have)......................................a longer vacation.

7.Nam wishes He (stay)..............in Hue.          

8.I wish I (be)............................older.

9.I wish I (not eat)........................ so much ice cream yesterday.

10.I really wish both of you (be)....................rich now.

Lời giải 1 :

1. I wish I had seen that film on TV again.

2. We wish she were our teacher of English.

3. I wish she would study better next year.

4. She wishes she could play the piano.

5. They wish they were not farmers now.

6. I wish you had a longer vacation.

7. Nam wishes he stayed in Hue.

8. wish I were older.

9. I wish I had not eaten so much ice cream yesterday.

10. I really wish both of you were rich now.

  • Ước muốn về quá khứ (không có thật trong quá khứ):

    • Công thức: "S + wish + S + had + V3/V-ed"
  • Ước muốn về hiện tại (không có thật trong hiện tại):

    • Công thức: "S + wish + S + V2/V-ed" (động từ chia ở thì quá khứ đơn)
  • Ước muốn về tương lai (không có thật trong tương lai):

    • Công thức: "S + wish + S + would/could + V" (động từ ở dạng nguyên mẫu)

Lời giải 2 :

`-` Câu ước :

`***` Hiện tại : S + wish ( es ) + ( that ) + S + Ved / V2 + O. ( Tương tự điều kiện loại `2` ).

`->` Diễn tả một điều ước, mong muốn của người nói nhưng trái ngược với sự thật hay những gì đang diễn ra ở hiện tại.

`***` Quá khứ : S + wish ( es ) + ( that ) + S + had + VpII + O.

`->` Diễn tả những ước muốn trái ngược với sự thật ở trong quá khứ. ( Tương tự điều kiện loại `3` ).

`***` Tương lai : S + wish ( es ) + ( that ) + S + would / could + V`-`infi + O.

`->` Diễn tả những ước muốn không có thật ở tương lai.

`1.` saw.

`2.` were.

`3.` would study.

`4.` could.

`5.` weren't.

`6.` had.

`7.` stayed.

`8.` were.

`9.` hadn't eaten.

`10.` were.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK