giúp em với mọi người ơi=')))
1. I was having lunch (when/while) Hoa arrived.
2. (when/while) I was sleeping, my mom was cooking.
3. I went to the door (when/while) I heard the doorbell.
4. He was working (when/while) I called him.
5. (when/while) I saw Jack, he was with Tim.
6. I cut my finger (when/while) I was cooking.
7. He hurt his back (when/while) he tried to lift the bed.
8. (when/while) we were standing outside the cinema, someone picked my pocket.
9. (when/while) Minh was studying, he often listened to music.
10. Lan was very unhappy (when/while) things weren't going well for her.
11. Nhi came into the room (when/while) I was sleeping.
12. She was walking back to her flat (when/while) she heard an explosion.
13. I read book (when/while) waiting for the bus.
14. Go straight and you get to a church. (when/while) there, take the next turning right.
15. I will wake up (when/while) you arrives.
Giải thích:
-Trong thì quá khứ tiếp diễn, When được dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong một thời gian ngắn thì có hành động khác chen ngang ngay lập tức.
-Trong thì quá khứ tiếp diễn, While dùng để diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song đồng thời trong cùng một thời điểm.
` 1`. when
` 2`. while
` 3`. when
` 4`. when
` 5`. when
` 6`. while
` 7`. when
` 8`. While
` 9`. while
` 10`. while
` 11`. while
` 12`. when
` 13`. while
` 14`. when
` 15`. when
` --------`
` -` when + hành động xảy ra tức thì (các thì "đơn")
` -` while + hành động đang diễn ra (các thì "tiếp diễn")
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK