giúp em với mọi người
`1,` was travelling
`2,` fell down
`3,` broke
`4,` wasn't looking
`5,` hurt
`6,` died
`7,` was raining
`8,` was falling sleep
`9,` was sleeping
`10,` was chasing
`11,` was studying - came
`12,` was walking - met
`13,` woke - was washing
`14,` was walking - phoned
`15,` was having - started
____________________________________
`@` Quá khứ đơn
(+) S + V2/ed ...
(-) S + didn't + Vbare-inf ...
(?) Did + S + Vbare-inf ... ?
`@` Quá khứ tiếp diễn
(+) S + was/were + V-ing ...
(-) S + was/were + not + V-ing ...
(?) Was/were + S + V-ing ... ?
- Hành động đang diễn ra thì hành động khác chen vào
+ Hành động đang diễn ra -> QKTD
+ Hành động chen vào -> QKĐ
- Hai hành động cùng diễn ra song song -> QKTD
` 1`. was traveling
` 2`. fell down
` 3`. broke
` 4`. wasn't looking
` 5`. hurted
` 6`. died
` 7`. was raining
` 8`. fell asleep
` 9`. was sleeping
` 10`. was chasing
` 11`. was studying/were coming
` 12`. was walking/met
` 13`. woke/was washing
` 14`. was working/phoned
` 15`. were having/started
` ---------`
` @` Quá khứ đơn
` (+)` S + V-ed/V2 + ...
` (-)` S + didn't + V-inf + ...
` (?)` Did + S + V-inf + ...?
` @` Quá khứ tiếp diễn
` (+)` S + was/were + V-ing + ...
` (-)` S + was/were + not + V-ing + ...
` (?)` Was/were + S + V-ing + ...?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK