Giúp e vs ạ e cảm ơn
1 A
2 C
3 C
4 C
5 B
6 D
7 C
8 A
9 D
10 A
----------
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
`1,` A
`2,` C
`3,` C
`4,` C
`5,` B
`6,` D
`7,` C
`8,` A
`9,` D
`10,` A
___________________________________
`@` Hiện tại đơn
- ĐT thường
(+) S + V-s/es/inf ...
(-) S + don't/doesn't + Vbare-inf ...
(?) Do/does + S + Vbare-inf ... ?
- ĐT tobe
(+) S + am/is/are + O
(-) S + am/is/are + not + O
(?) Am/is/are + S + O ?
- Cách dùng :
+ Diễn tả thói quen ở hiện tại
+ Diễn tả sở thích ở hiện tại
+ Diễn tả lịch trình, thời gian biểu
+ Diễn tả sự thật hiển nhiên
+ ...
- Dấu hiệu nhận biết
+ every day
+ once a week
+ twice a week
+ always
+ often
+ ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK