1. Do you have……..for a dollar ? Do you have 4 quarters ?
a. change
C, currency
b. coins
d. tips
2. The assistant wrapped it. She…. it.
a. pasked
b. turned
C. enveloped
d. made a parcel of
3. She was arrested. She….
a. esaped
c. was stopped
b. was caught
d. was seen
4. There's so much…offer, you hardly knou what to choose.
a. for
C. at
b, on
d. by
`1,` a
- change (n) tiền lẻ, tiền thừa, tiền thối lại
- currency (n) tiền tệ
- coin (n) đồng xu
- tip (n) tiền tip, tiền boa
- "Bạn có tiền lẻ 1 đô không? Bạn có 4 xu không?"
`2,` d
- make a parcel : đóng gói bưu kiện, kiện hàng
- "Người trợ lí gói nó lại. Cô ấy đóng gói nó để gửi qua bưu điện."
`3,` b
- arrest (v) bắt,. tóm
- catch (v) bắt
- escape (v) trốn thoát, tẩu thoát
- see (v) nhìn thấy
`4,` b
- on offer (idm) : có thể mua, có thể dùng,...
- "Có nhiều thứ có thể mua, bạn hầu như không biết chọn gì"
1. A
- change (n): tiền lẻ
- currency (n): tiền tệ
- coin (n): đồng xu
- tip (n): mẹo, tiền tiếp
2. D
- make a pracel: đóng gói
3. B
- escape (v): trốn thoát
- stop (v): dừng lại
- catch (v): bắt
- see (v): nhìn
4. B
- on offer (idiom): có thể mua
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK