Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 2. Choose the underlined word or phrase that needs correcting. 1. A fire-made contest is the one in which participants...
Câu hỏi :

...............................................

image

2. Choose the underlined word or phrase that needs correcting. 1. A fire-made contest is the one in which participants have to make a fire A B C D 2. As I

Lời giải 1 :

`1,` A `->` fire-making

- Danh từ ghép được đặt trước một danh từ khác để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó, có vai trò như một tính từ.

- Loại danh từ ghép kết hợp giữa danh từ và động từ : Chủ động (Danh từ - V-ing), Bị động (Danh từ - PII) `->` Câu trên mang nghĩa chủ động.

- fire-making contest : cuộc thi tạo ra lửa

`2,` B `->` was going

- Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia QKTD : S + was/ were + V-ing, hành động xen vào chia QKĐ : S + Ved/ V2

- Dựa vào nghĩa, xác định hành động nào đang xảy ra, hành động nào xen vào : Khi tôi đang đi đến trường vào sáng nay, tôi thấy một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

`3,` B `->` had

- now (adv) bây giờ `->` Dấu hiệu câu ước tương lai : S + wish(es) + S + V (quá khứ đơn)

`->` Diễn tả mong ước không có thật trong tương lai.

`4,` B `->` seems

- Chủ ngữ là đại từ bất định (Everyone, everything, everybody, nothing, no one, nobody, something, anything,…) thì động từ chia theo ngôi số ít `=>` Động từ thêm -s.

`5,` C `->` had finished

- Câu tường thuật với câu kể : S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)

`->` Câu trên ngữ cảnh đang chia thì HTHT nên cần lùi xuống thì QKHT : S + had + PII

`6,` B `->` shopping center

- shopping center (n) trung tâm mua sắm

- plenty of + N số nhiều/ không đếm được : nhiều cái gì

`7,` D `->` disappointing

- Tính từ có gốc động từ, được thành lập theo quy tắc:

`@` Thêm -ing : để nói về tính chất của sự vật (chủ ngữ thường là vật)

`@` Thêm -ed : để nói về suy nghĩ của con người (chủ ngữ thường là người)

- disappointing (a) đáng thất vọng

`8,` B `->` to

`**` was taking `->` was talking (take : lấy `ne` talk : nói chuyện)

- talk to sb : nói chuyện với ai

Lời giải 2 :

1 A -> fire-making

- Danh động từ: N-Ving

2 B -> was going

- As + S + was/were + Ving, S + V2/ed: Một hành động đang diễn ra ở quá khứ thì bị hành động khác xen vào

- Chủ ngữ "I" trong câu khẳng định -> tobe "was"

3 B -> had

- Câu ước ở hiện tại, dấu hiệu: now

-> S + wish(es) + S + V2/ed/were

4 Có 2 lỗi sai

- B -> seems

-> Đại từ bất định + V chia theo số ít

- C -> to be

-> seem + to V: dường như...

5 C -> had finished

- Lùi thì trong câu tường thuật: Hiện tại hoàn thành -> quá khứ hoàn thành

6 B -> shopping center

- a + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm

- shopping center (n): trung tâm mua sắm

7 D -> dissappointing

- adj-ing: tính từ chỉ đặc điểm của vật

- "the weather" là danh từ chỉ vật

8 B -> with

- talk with sb: đối thoại với ai 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK