Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Câu này vừa có THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ,THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ,THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN NHA8. Were you...
Câu hỏi :

Câu này vừa có THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ,THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ,THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN NHA

image

Câu này vừa có THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ,THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ,THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN NHA8. Were you VI. Write the correct form of the verbs in brackets using the present s

Lời giải 1 :

`***` Hiện tại đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + am/is/are

`(-)` S + am/is/are + not

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

`***` Quá khứ đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + was/were

`(-)` S + was/were + not

`(?)` (Wh) + Was/Were + S?

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + didn't + V

`(?)` (Wh) + Did + S + V?

`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...  

image

Lời giải 2 :

1.had (QKĐ)

2. are giving ( HTTD)

3. TAKES (HTĐ)

4. Is waiting ( HTTD)

5. Aren't sitting (HTTD)

6. Does; relax (HTĐ)

7. Taught ( QKĐ)

8. Do; believe ( HTĐ)

9. Isn't studying ( HTTD )

10. Are; visiting ( HTTD)

11. Didn't travel (QKĐ)

12. am writing; didn't do ( HTTD; QKĐ )

13. Does; understand; is saying ( HTTD )

14. IS telling; happened ( HTTD; QKĐ )

15. Is eating; doesn't like ( HTTD; HTĐ )

-----------

QKĐ:

Chia động từ bất quy tắc ; những đt theo quy tắc thì thêm `ed`

Did+S+V-inf?

Nhận biết :

ago; last; etc; yesterday

HTĐ:

Nhận biết HTĐ:

always, usually, every day, often, sometimes, never , rarely.

Cấu trúc:

Do/ does+V-inf

Thêm es vào các động từ có N số ít, vào các đt có chữ cuối là : o, s, ss , ch, x, sh  + oes +  V-inf

 N + Do/does n't + V-inf

Thêm s vào các đt có chữ còn lại. (N phải số ít)

Nhận biết thì httd:

at the moment, now, at present, ! đầu câu.

Cấu trúc:

S + be + V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK