Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 V. Underline one mistake in each sentence and correct it. 1. She usually doesn't go to the zoo. 5. 2....
Câu hỏi :

heippppppppppppppppppppppp

image

V. Underline one mistake in each sentence and correct it. 1. She usually doesn't go to the zoo. 5. 2. Is your brother late never for school? 3. My father a

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$          

`1`. usually doesn't `->` doesn't usually

`2`. late `->` never

`3`. plays `->` play

`4`. does `->` do

`5`. plays `->` does

`6`. was `->` were

`7`. were `->` was

`8`. her `->` their

`9`. sheeps `->` sheep

`10`. an `->` a

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`---`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`---`

`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)

`---`

`@` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are

`-` I + am

`--------------`

`@` QKĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + was/were + ... 

`(-)` S + was/were + not + ... 

`(?)` Was/were + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(ed/qk) 

`(-)` S + didn't + V(bare) + O 

`(?)` Did + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại 

`***` Dấu hiệu 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,... 

`---`

`@` N(số ít) : he/she/it/I + was

`@` N(số nhiều) : you/we/they + were

`-------------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

Lời giải 2 :

Answer:

1. She usually doesn't go to the zoo

- Sửa thành doesn't usually

- She là chủ ngữ số ít -> Dùng does

- Trạng từ chỉ tần suất luôn đứng sau trợ động từ, động từ thường, động từ to be trong thì HTĐ

- CT: S + don't/doesn't + trạng từ chỉ tần suất + V + O

7. A long time ago, there were a fox and a crow

- Sửa thành was

- A fox and a crow là N số ít -> Dùng was

- DHNB: A long time ago -> QKĐ

- CT:  There was/were + N số ít/N số nhiều

8. These women and her sons are catching the bus to go home

- Sửa thành their

- woman -> women

- These women là chủ ngữ số nhiều mà đây được hiểu là có nhiều người phụ nữ -> Dùng their

- Thì HTTD: S + am/is/are + V-ing + O

10. Lina is wearing an uniform today

- Sửa thành a

- Vì uniform có u là một phụ âm còn lại nên dùng A

- DHNB: Today -> Thì HTTD

- Thì HTTD: S + am/is/are + V-ing + O

---------------------------------------------------------------------------

HTĐ:

- Công thức:

+ V thường:

+) S + Vs/es + O

-) S + don't/doesn't + V + O

?) Do/does + S + V + O?

+ V tobe:

+) S + am/is/are + O

-) S + am/is/are + not + O

?) Am/is/are + S + O?

- DHNB: always, usually, every day/week/year,...

QKĐ:

- Cấu trúc:

+ V thường:

+) S + Ved/pp + O

-) S + didn't + V + O

?) Did + S + V + O?

+ V tobe:

+) S + was/were + O

-) S + was/were + not + O

?) Was/were + S + O?

- DHNB: yesterday, yesterday morning, ago, in the past, last year/month/....

HTTD:

- CT:

+) S + am/is/are + Ving + O

-) S + am/is/are + not + Ving + O

?) Am/is/are + S + Ving + O?

- DHNB: at the moment, at present, now, Hurry up, Look,.... (phải có dấu ! đằng sau)

Chúc bạn học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK