Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Question V:Provide the correct form of the verbs in brackets(10p). 1. You (go) out last night? - Yes. I (go)...
Câu hỏi :

helppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp

image

Question V:Provide the correct form of the verbs in brackets(10p). 1. You (go) out last night? - Yes. I (go) to the cinema but I (not enjoy) the movie very

Lời giải 1 :

` 1`. Did you go/went/didn't enjoy

` @` Quá khứ đơn

` (+)` S + V-ed/V2 + ...

` (-)` S + didn't + V-inf + ..

` (?)` Did + S + V-inf + ...?

` 2`. takes/takes

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ...

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` 3`. goes/playing

` -` enjoy + V-ing : thích

` 4`. want

` -` "want" không chia dạng V-ing

` 5`. played/was

` @` Quá khứ đơn tobe

` (+)` S + was/were + ...

` (-)` S + was/were + not + ...

` (?)` Was/were + S + ...?

Lời giải 2 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$          

`1`. Did you go - went - didn't enjoy

`-` DHNB : last night `->` QKĐ

`2`. takes - does it take

`-` DHNB : often `->` HTĐ

`3`. goes - playing

`-` DHNB : every weekend `->` HTĐ

`4`. want

`-` DHNB : Be quiet! `->` HTTD

`5`. played - was

`-----------------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`----------` 

`@` QKĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + was/were + ... 

`(-)` S + was/were + not + ... 

`(?)` Was/were + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(ed/qk) 

`(-)` S + didn't + V(bare) + O 

`(?)` Did + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại 

`***` Dấu hiệu 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,... 

`--------------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK