Complete the sentences with the to - infinitive or -ing form of the verbs in brackets
1. I don't know how ( check) ___ Messages in my account
2. Lan is very busy. If she ( have) ____ time , she ( visit) ____ Hue by metro
3. As a child , he wondered what ( read ) ____ in the book, but now he finds it easier
4. My father is addicted to coffee, but he gave up ( drink) _____ it 3 years ago
5. Tonight, I don't know where ( hang ) _____ out with friends, so I stay at home
Cứu mik với , mik đang cần gấp
`1.` to check
`-` how to V-inf : cách làm gì
`2.` had-would visit
`-` CDK loại `2` : If + S + V-ed/c2 + ... , S + would + V-inf
`-` Dùng để nói về 1 điều kiện có thật ở hiện tại.
`3.` to read
`-` what to V-inf : cái gì để làm gì
`4.` drinking
`-` give up V-ing : dừng hẳn việc làm gì
`5.` to hang
`-` where to V-inf : nơi nào để làm gì
1 to check
- how to V: cách để làm gì
2 had - would visit
- ĐK loại 2: If + S + V-ed, S + would/could/might + V-ed
3 to read
- what to V: cái gì để làm gì
- Wh-word to V: dùng để thể hiện tình huống chưa chắc chắn, 0 thể đưa ra phán đoán
4 drinking
- give up Ving: từ bỏ việc làm gì
5 to hang
- where to V: nơi để làm gì
- Wh-word to V: dùng để thể hiện tình huống chưa chắc chắn, 0 thể đưa ra phán đoán
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK