write the correct form of the verbs in brakets using the present simple or the present continuous
1. Sasha__________(be) interested in the traditional festivals in mountainous areas.
2._______they________(usually,recycle) cardboard to reduce waste?
3. Oh no! The children_________(make) a mess in their bedroom.
4._______he_______(use) the computer at present? I want to use it for a while.
5. The Southeast Asian Games________(take) place every two years.
6. Now, we_______(lie) on the beach under the palm trees to enjoy the sunshine.
7.________carbon dioxide________(contribute) to global warming?
8. Lena__________(drive) her car to the garage for maintenance at present.
9._______it_______(become) wetter and wetter in our town in the summer?
10. Estian__________(not seem) happy with his latest performance at school.
11. Calcium and vitamin D__________(help) our bodies to build strong bones.
12. Turkey______(lie) partly in Asia and partly in Europe.
13. Where_______they_______(go) to enjoy the summer holiday next week?
14. I_________(not think) he____________(exercise) seriously every day
15. My uncle_________(work) at the hospital until 5 p.m. He____________(treat) a young patient at the moment.
`1,` is
`2,` Do - usually recycle
- usually (adv) thường xuyên
`->` Hiện tại đơn
`3,` are making
`4,` Is - using
- at present : hiện tại, lúc này
`->` Hiện tại tiếp diễn
`5,` takes
- every two years : cứ 2 năm một lần
`->` Chỉ tần suất
`->` Hiện tại đơn
`6,` are lying
- now (adv) bây giờ
`->` Hiện tại tiếp diễn
`7,` Does - contribute
`8,` is driving
- at present : hiện tại, lúc này
`->` Hiện tại tiếp diễn
`9,` Is - becoming
- Có so sánh luỹ tiến (wetter and wetter : càng ngày càng ẩm)
`->` Hiện tại tiếp diễn
`10,` doesn't seem
`11,` help
`12,` lies
`13,` are - going
- next week : tuần sau `->` Tương lai
`14,` don't think - exercises
- every day : mỗi ngày
`->` Hiện tại đơn
`15,` works - is treating
- at the moment : lúc này
`->` Hiện tại tiếp diễn
`-------`
* Thì Hiện tại đơn :
`->` Diễn tả hành động diễn ra lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.
`->` Lịch trình, thời gian biểu
`->` Chân lí, sự thật hiển nhiên
`->` Diễn tả nghề nghiệp, nơi ở ổn định, sở thích
`+,` To be:
`( + )` S + am/is/are + ...
`( - )` S + am/is/are + not + ...
`( ? )` (WH-words) + am/is/are + S + ...?
*Note:
- I : am
- She/He/It/Danh từ số ít : is
- You/We/They/Danh từ số nhiều : are
`+,` Verb:
`( + )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
`( - )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don't + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-(bare)
`( ? )` (WH-words) + do/does + S + V (bare)?
- DHNB: Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, ...)
* Thì Hiện tại tiếp diễn:
`->` Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
`->` Diễn tả hành động diễn ra xung quanh thời điểm nói.
`->` Than phiền : am/is/are always + V-ing
`->` Diễn tả hành động dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai có lên kế hoạch sẵn từ trước.
`(+)`S + am/is/are + V-ing + ...
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing + ...
`(?)`(WH-word) + am/is/are + S + V-ing + ...
*Note:
- I : am
- She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Đại từ bất định/ Danh từ không đếm được : is
- You / We/ They/ Danh từ số nhiều : are
`1)` is
`-` tobe interested in + N/cụm N: hứng thú với cái gì
`-` Sasha số ít `to` is
`2)` Do they usually recycle
`-` Có usually `to` HTĐ
`( ? )` Do/does + S + ( TTTS) + V + O `?`
`3)` have made
`-` HTHT: hành động xảy ra trong QK và có kết quả trong HTHT
`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3`
`-` Make `to` made `to` made
`-` The children số nhiều `to` have
`4)` Is he using
`-` Có at present `to` HTTD
`( + )` Am/is/are + S + V-ing `?`
`-` He số ít `to` is
`5)` take
`-` Có every two years `to` HTĐ
`( + )` S + Vs/es + O
`-` The Southeast Asian Games là số nhiều `to` V(nt)
`6)` are lying
`-` Có now `to` HTTD
`-` we số nhiều `to` are
`7)` Does carbon dioxide contribute
`-` Không có dấu hiệu nhận biết thì nào `to` thường là HTĐ
`( ? )` Do/does + S + V + O
`-`carbon dioxide là số ít `to` does
`8)` is driving
`-` Có at present `to` HTTD
`-` Lena số ít `to` is
`9)` Is it becoming
`10)` doesn't seem
`11)` help
`-` HTĐ:` ( + )` S + Vs/es + O
`-` Calcium and vitamin số nhiều `to` V(nt)
`12)` lies
`13)` will they go
`-` Có next week `to` TLĐ
`( + )` Wh + will + S + V(nt) + O
`14)` don't think he exercise
`-` Có every day `to` HTĐ
`15)` works `-` is treating
`-` Vế `1` HTĐ
`-` Vế `2` có at the moment `to` HTTD
`-` He số ít `to` is
`#Ph`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK