Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 điền vào chỗ trống các dạng so sánh thích hợp của các từ đã cho. 1. I speak English --------...
Câu hỏi :

điền vào chỗ trống các dạng so sánh thích hợp của các từ đã cho.

1. I speak English -------- than last year. (fluently)
2. They smiled ------- than before. (happily)
3. Tom arrived ------- than I expected. (early)
4. We will meet -------- in the afternoon. (late)
5. Mary dances -------- than anyone else. (gracefully)
6. Could you speak --------? (loud)
7. Jim could do the test ------ than Jane. (well)
8. We walked ------- than other people. (slowly)
9. Planes an fly ------- than birds. (high)
10. I can throw the ball ------ anyone else in my team. (far)
11. James drives ---------- than his wife. (carefully)
12. I visit my grandmother ------- than my brother. (oftrn)
13. No one can run ------- than John. (fast)
14. My sister cooks ------- than I. (fast)
15. Everyone in the company is working --------- than ever before.(hard)

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

1 - more fluently
2 - more happily
3 - earlier
4 - later
5 - more gracefully
6 - louder
7 - better
8 - slower
9 - higher
10 - further
11 - more carefully 
12 - more often
13 - faster
14 - faster
15 - harder

Giải thích đáp án 

Form :   So sánh hơn 
+) Tính từ ngắn : S1 + tobe + adj + er + than + S2
+) Tính từ dài    : S1 + tobe + more + adj + than + S2

+) Trạng từ ngắn : S1 + V + adv + er + than + S2
+) Trạng từ dài    : S1 + V + more + adv + than + S2 

Lưu ý :
 
 - Một số trường hợp đặc biệt 
+ Câu 7   : well → better
+ Câu 10 :  far  → farther/further
 - Một số tính từ ngắn đuôi " y " ta chuyển " y " → " i " sau đó thêm "er"
+ Câu 3 : early → earlier


Tus tham khảo nhaa !
#ngocmai47

 

Lời giải 2 :

`1.` I speak English more fluently than last year.

`2.` They smiled more happily than before.

`3.` Tom arrived earlier than I expected.

`4.` We will meet later in the afternoon.

`5.` Mary dances more gracefully than anyone else.

`6.` Could you speak more loudly?

`7.` Jim could do the test better than Jane.

`8.` We walked more slowly than other people.

`9.` Planes can fly higher than birds.

`10.` I can throw the ball farther than anyone else in my team.

`11.` James drives more carefully than his wife.

`12.` I visit my grandmother more often than my brother.

`13.` No one can run faster than John.

`14.` My sister cooks faster than I.

`15.` Everyone in the company is working harder than ever before.

----------------------------------------------------

${\text{Giải thích: }}$

`+` Đối với so sánh hơn: 

(`+`) Cấu trúc so sánh hơn `-` ngắn (giữa 2 người/vật):

`->` S `+` V/tobe + adj/adv `+` -er `+` than `+` O...

(`+`) Cấu trúc so sánh hơn `-` dài (giữa 2 người/vật):

`->` S `+` tobe/V + more + adj/adv `+` than `+` O..

Trường hợp đặc biệt:

`+` good/well `-` better

`+` bad/badly `-` worse

`+` many/much `-` more

`+` little `-` less

`+` far `-` farther (xa hơn)/ further (thêm kiến thức)

                   $\color{red}{\text{trungsangnguyen}}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK