Helppppppppmeeeeeeee
1 C
2 D
3 D
4 B
5 B
6 A
- Câu điều kiện loại 1 (Có thật ở hiện tại)
-> If/Unless + S + V(s/es), S + will/can/may/... + V
- Câu điều kiện loại 2 (Không có thật ở hiện tại)
-> If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V
- Câu điều kiện loại 3 (Không có thật ở quá khứ)
-> If + S + had + V3/ed, S + would/could/might/... + have + V3/ed
- Câu ước ở hiện tại
-> S + wish(es) + S + V2/ed/were
- Câu ước ở quá khứ
-> S + wish(es) + S + had + V3/ed
`1` .`C`.had
`=>` Cấu trúc câu ước ở hiện tại : S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` V2/-ed
`2` .`D`.hadn't met
`=>` Câu điều kiện loại 3 `+` 2 : If `+` S `+` had `+` P2 , S `+` would/could `+` V-inf
`->` điều kiện không thực hiện được trong quá khứ nhưng để lại kết quả ở hiện tại
`3` .`D`.knew
`=>` Câu điều kiện loại 2: If `+` S `+` V(QKĐ), S `+` would/could `+` V-inf
`->` điều kiện khó có thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai
`4` .`B`.if I hadn't seen
`=>` Câu điều kiện loại 3 : If `+` S `+` had `+` P2 , S `+` would/could `+` have `+` P2
`->` điều kiện không thực hiện được trong quá khứ
`5` .`C`.would have phoned
`=>` Câu điều kiện loại 3 : If `+` S `+` had `+` P2 , S `+` would/could `+` have `+` P2
`->` điều kiện không thực hiện được trong quá khứ
`6` .`C`.might have been
`=>` Câu điều kiện loại 3 : If `+` S `+` had `+` P2 , S `+` would/could `+` have `+` P2
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK