Giúp milk với aaaaaa
`***` Quá khứ đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + was/were
`(-)` S + was/were + not
`(?)` (Wh) + Was/Were + S?
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V
`(?)` (Wh) + Did + S + V?
`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...
`***` Quá khứ hoàn thành
`(+)` S + had + V3/ed
`(-)` S + hadn't + V3/ed
`(?)` (Wh) + Had + S + V3/ed?
`***` Kết hợp QKĐ và QKHT
`-` When QKĐ, QKHT
`-` After QKHT, QKĐ
`-` Before QKĐ, QKHT
`-` By the time QKĐ, QKHT
`-` As soon as QKHT, QKĐ
`->` Một hành động xảy ra trước hoặc sau hành động khác trong quá khứ.
$#trannhi222$
`2.` has decided `→` had decided
`3.` have `→` had
`4.` went `→` had gone
`5.` ever spent `→` had ever spent
`6.` knew `→` had known
`7.` left `→` had left
`8.` threatened `→` had threatened
______________________________________
`@` Thì quá khứ đơn
`-` Tobe
`(+)` S `+` was/were
`(-)` S `+` was/were `+` not
`(?)` Was/Were `+` S `?`
`-` V thường
`(+)` S `+` V2/ed
`(-)` S `+` did `+` not `+` V1
`(?)` Did `+` S `+` V1 `?`
`-` Quá khứ hoàn thành
`(+)` S `+` had `+` V3/ed
`(-)` S `+` had `+` not `+` V3/ed
`(?)` Had `+` S `+` V3/ed `?`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK