Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Translation:  1.Năm ngoái tôi ở Luân Đôn 9 tháng khi đó tôi đã gặp Tom 2. Tối hôm qua khi...
Câu hỏi :

Translation:

 1.Năm ngoái tôi ở Luân Đôn 9 tháng khi đó tôi đã gặp Tom

2. Tối hôm qua khi nghe tiếng gõ cửa tôi đi ra đến cửa và mở

3. Tôi thấy Tom trong công viên Anh ấy đang ngồi trên bãi cỏ đọc sách

4. Tối hôm qua khi tôi rời Văn phòng thì vẫn còn mưa lớn

5. Khi tôi nghe radio thì con tôi đang làm bài tập

6. Khi chúng tôi đang làm kiểm tra Chuông reo lên

7. Khi chúng tôi đến rạp hát có vài người đang ngồi ở chỗ chúng tôi

8. Thứ Bảy tuần rồi Tôi đã làm việc cả ngày

9. Khi tôi vừa bước vào phòng tắm thì chuông báo cháy vang lên

10. 6:30 sáng hôm qua trời mưa lớn

11. Trong khi tôi xem tivi thì vợ tôi nói chuyện trên điện thoại

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#MPhuoc}} \end{array}$          

`1`. Last year I was in London for 9 months then I met Tom

`2`. Last night when I heard a knock on the door, I went out to the door and opened it.

`3`. I saw Tom in the park. He is sitting on the lawn reading a book

`4`. When I left the office last night, it was still raining heavily.

`5`. When I listened to the radio, my son was doing his homework

`6`. When we were doing the test, the bell rang.

`7`. When we arrived at the theater there were some people sitting in our seats

`8`. Last Saturday. I've been working all day.

`9`. As soon as I entered the bathroom, the fire alarm went off

`10`. 6:30 yesterday morning it rained heavily

`11`. While i was watching TV, my wife talked on the phone

`----------` 

`@` QKĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + was/were + ... 

`(-)` S + was/were + not + ... 

`(?)` Was/were + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(ed/qk) 

`(-)` S + didn't + V(bare) + O 

`(?)` Did + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại 

`***` Dấu hiệu 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,... 

`----------` 

`@` QKTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + was/were + V-ing + O 

`(-)` S + was/were + not + V-ing + O 

`(?)` Was/were + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ, một việc gì đang diễn ra 

`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào 

`-` Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ 

`***` Dấu hiệu 

`-` At + giờ + thời gian trong quá khứ ( at 5 o'clock yesterday ) 

`-` At this time + thời gian trong quá khứ ( at this time last year ) 

`--------`

`@` QKHTTD

`***` Công thức

`(+)` S + had been + V-ing + O

`(-)` S + had + not + been + V-ing + O

`(?)` Had + S + been + V-ing + O?

`***` Cách dùng

`-` Nhấn mạng khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong qk và kết thúc trước 1 hành động khác đã xảy ra và cũng kết thúc trong qk

`***` Dấu hiệu

`-` Before, after

`-` Until then

`-` Since, for

`***` VD : Sam gained weight because she had been overeating

Lời giải 2 :

`1.` Last year I was in London for 9 months then I met Tom

`2.` Last night when I heard a knock on the door, I went out to the door and opened it

`3.` I saw Tom in the park, he is sitting on the lawn reading a book

`4.` When I left the office last night, it was still raining heavily

`5.` When I listened to the radio, my son was doing his homework

`6.` When we were doing the test, the bell rang

`7.` When we arrived at the theater there were some people sitting in our seats

`8.` Last Saturday, I have been working all day

`9.` As soon as I entered the bathroom, the fire alarm went off

`10`. 6:30 yesterday morning it rained heavily

`11`. While i was watching TV, my wife talked on the phone

`***` Thì QKĐ:

`+` S + V(past participle) 

`-` S + didn't + V( + O 

`?` Did + S + V + O?

`***` Thì QKTD: 

`+` S + was/were + V-ing + O 

`-` S + was/were + not + V-ing + O 

`?` Was/were + S + V-ing + O?

`***` Thì QKHTTD:

`+` S + had been + V-ing + O

`-` S + had + not + been + V-ing + O

`?` Had + S + been + V-ing + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK