ssssssssssssssssssssssssssssssooooooooooooooooooooooooooooooosssssssssssssssss
1. seven
`->` Tuổi: S + is/are/am + tuổi + year(s) old
2. short
- S + have/has + N
- Trật từ tính từ OSAShCOMP
3. morning
- get up (v): thức dậy --> Buổi sáng
- in the morning: vào buổi sáng
4. brushes
- brush one's teeth: đánh răng
5. breakfast
- eat breakfast: ăn sáng
6. past
- half past: giờ rưỡi
7. games
- play game: chơi trò chơi
8. lunch
- eat lunch: ăn trưa
9. studies
- study (v): học
10. goes
- go home: về nhà
11. dinner
- eat dinner: ăn tối
12. evening
- in the evening: vào buổi tối
13. does
- do homework: làm bài tập về nhà
14. watches
- watch TV: xem TV
15. cartoons
- like + N: thích cái gì
- cartoon: hoạt hình
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`1.` Seven
`-` S + tobe + số + year(s) + old : trả lời tuổi
`2.` short
`-` short blond hair : tóc vàng ngắn
`3.` morning
`-` Get up `=` wake up : thức dậy (vào buổi sáng)
`4.` brush
`-` brush teeth : đánh răng
`5.` breakfast : bữa sáng (`7:30`)
`6.` past
`-` half past : `30p`
`7.` games
`-` play games : chơi trò chơi
`8.` lunch : bữa trưa (`11:00`)
`9.` studies
`-` Ăn trưa xong lại đi học buổi chiều
`10.` goes
`-` go home : về nhà
`11.` dinner : bữa tối (`6:00`)
`12.` evening : vào buổi tối
`13.` does
`-` do homework : làm BTVN
`14.` watches
`-` Watch TV : Xem TV
`15.` cartoon : phim hoạt hình
`-` Like + N / V_ing : Thích cái gì / làm gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK