Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau: 1. The weather today is (hot) ____________...
Câu hỏi :

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

1. The weather today is (hot) ____________ than yesterday.

2. My sister is (tall) ____________ than me.

3. This book is (interesting) ____________ than the one I read last week.

4. The red dress is (expensive) ____________ than the blue dress.

5. He runs (fast) ____________ than any other person on the team.

6. Her performance in the exam was (good) ____________ than mine.

7. This restaurant is (popular) ____________ than the one across the street.

8. The new laptop is (powerful) ____________ than the old one.

9. The movie we saw last night was (boring) ____________ than the one we saw last week.

10. She speaks English (fluently) ____________ than her brother.

11. The traffic during rush hour is (bad) ____________ than usual.

12. The coffee at this café tastes (good) ____________ than the coffee at the other café.

13. His jokes are (funny) ____________ than hers.

14. My friend's car is (reliable) ____________ than mine.

15. The new smartphone has a (large) ____________ screen than the old one.

16. Her handwriting is (neat) ____________ than mine.

17. The scenery in the mountains is (breathtaking) ____________ than at the beach.

18. The new movie is (entertaining) ____________ than the one we saw last week.

19. The hotel we stayed at was (luxurious) __________ than the one we stayed at last year.

20. The new restaurant has (tasty) ____________ food than the one we used to go to.

Lời giải 1 :

`1.` hotter

`2.` taller

`3.` more interesting

`4.` more expensive

`5.` faster

`6.` better

`7.` more popular

`8.` more powerful

`9.` more boring

`10.` more fluently

`11.` worse

`12.` better

`13.` funnier

`14.` more reliable

`15.` larger

`16.` neater

`17.` more breathtaking

`18.` more entertaining

`19.` more luxurious

`20.` tastier

`--------------------`

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2

`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:

`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:

`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2

`@` Cấu trúc so sánh  kém với tính từ dài:

`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of  

`---------------------`

`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:

`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:

`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:

`+` Good/Well `->` Better`->`  The best

`+` Bad/Badly `->` Worse`->`  The worst

`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest

`+` Little `->` Less `->` The least

`+` Much/Many `->` More `->` The most

`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest

`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:

`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv

`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:

`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:

`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.                          

`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.

`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.

`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.

`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.

`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.

`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.

`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:

`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.

`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:

`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...

`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...

`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...

Lời giải 2 :

1. hotter

2. taller

3. more interesting

4. more expensive

5. faster

6. better

7. more popular

8. more powerful

9. more boring

10. more fluently

11. worse

12. better

13. funnier

14. more reliable

15. larger

16. neater

17. more breathtaking

18. more entertaining

19. more luxurious

20. tastier

-------------------------------

`=>` So sánh hơn kém:
`+` Với động từ tobe
`->` Tính từ ngắn: S + be + adj-er + than + S2
`->` Tính từ dài: S + be + more adj + than + S2
`+` Với động từ thường
`->` Trạng từ ngắn: S + V + adv-er + than + S2
`->` Trạng từ dài: S + V + more adv + than + S2
`***` Trường hợp đặc biệt:
`+` good/well `->` better
`+` bad/badly `->` worse
`+` much/many `->` more
`+` far `->` farther/further
`-` farther: dùng theo nghĩa đen chỉ sự xa giữa hai vật thể
`-` further: dùng theo nghĩa bóng (VD: học cao lên)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK