1 (eat ) _____a lot of (sweet)______food (be) ______(harm)_______to our (healthy)_____
2 bad weather (affect ) _______our skin (condition)________.
`1.` Eating-sweet-is-harmful-health
`-` ĐT V-ing đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ `->` ĐT chia số ít.
`-` a lot of + N.
`-` adj + N.
`-` sweet (adj) : ngọt
`-` tobe + adj.
`-` harmful (adj) : độc hại
`-` Tính từ sở hữu + N.
`-` health (n) : sức khỏe
`2.` affects-condition
`-` HTD : S + V-es,s
`-` skin condition : trạng thái da
1 ) ( eat ) Eating a lot of (sweet ) sweet food ( be ) is ( harm ) harmful to our (healthy ).health.
Verb làm chủ ngữ - > Ving
adj + N : sweet food : đồ ngọt.
Eating a lot of sweet food - > S ít - > is
sau to be + adj - > harmful
our + N : our health
2 ) bad weather (affect ) affects our skin (condition) condition .
Bad weather - > chủ ngữ ít ; affects
skin condition : cụm từ chỉ tình trạng da
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK