Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 25. Tom is my sister's child, he is a new (member/mate/friend) of our family - 26.1 like film (more/better/much) than...
Câu hỏi :

25. Tom is my sister's child, he is a new (member/mate/friend) of our family -

26.1 like film (more/better/much) than plays.

27. She (speaks/talks/tells/says) english fluently.

28.My mother is busy (on/with/in/for) her work all day.

29.Nancy is running (in/between/among/beside) her classmates.

30. We do not like him so whenever we meet him, we stop (to talk/talking/talk) ab our problem.

31. Don't look at me (in/as/for/with/like) that.

32.Did you come here (by/on/in/for) food. 33. He looked at me (with/to/in/by) a smile.

34. She likes to go (on/for/by) picnic.

35. Are you ready(for/to/with/by) the trip.

36. There are (a little/any/much/plenty of) music program on TV.

37.1 need (to take/taking/take) your temperature.

38. Go back to the waiting room.!the doctor will see you (in/on/for/about) a fo minutes.

39. Why do you look so (boring/bored/bore)?

40. She bought (to he son/ for herson/ her son )a new computer.

41. She writes letter (by/with/in/on) pencil.

42. (it was/was/is/it is) a nice day.

43. Susan is the (prettier/prettiest/pretty) of the two girls.

44. They are very (friends/friend/friendly). I know that.

45. Don't be late. we (will miss / are going to miss/ are missing) the train.

46. Could you please stop (to make / making) so much (noise/noisy/noisily

47. He always feel (tired/tiring/happily) after having headache.

48. It is very kind of you (to help/helping/for helping/help) the poor.

Lời giải 1 :

`25.` member

`-` family member : thành viên trong gia đình

`26.` more

`-` like sth more than sth : thích cái gì hơn cái gì

`27.` speaks

`-` speak + ngôn ngữ.

`28.` with

`-` tobe busy with V-ing/Noun : bận bịu với cái gì

`29.` between

`-` between + N số nhiều.

`30.` talking

`-` stop V-ing : dừng hẳn việc gì

`31.` like

`-` like : như

`-` Câu mệnh lệnh : Don't + V-inf.

`-` Trans : Đừng nhìn vào tôi như vậy.

`32.` for

`-` for + N/V-ing : với mục đích làm gì

`33.` with

`-` look at sb : nhìn vào ai

`-` with sth : với cái gì

`34.` on

`-` go on picnic : đi cắm trại

`35.` for

`-` tobe ready for sth : sẵn sàng cho thứ gì

`36.` plenty of

`-` plenty of sth : nhiều

`37.` to take/take

`-` need to V-inf/V-inf : cần làm gì

`38.` in

`-` in a few minutes : trong vài phút nữa

`39.` bored

`-` TT đuôi -ed dùng cho người.

`-` look + adj.

`40.` her son

`-` CT : buy sb sth : mua cho ai cái gi

`41.` with

`42.` it is

`-` HTD : S + am/is/are

`43.` prettier

`-` CT : S + tobe + the + so sánh hơn + of + N

`44.` friendly

`-` tobe + adj.

`-` friendly (adj) : thân thiện

`45.` are going to miss

`-` TLG : S + am/is/are + going to V-inf

`46.` making-noise

`-` make noise : làm ồn

`-` stop V-ing : dừng hẳn việc gì

`47.` tired

`-` feel + adj.

`-` tired (adj) : mệt

`48.` for helping

`-` It's very kind of you for V-ing

Lời giải 2 :

`25.` member.

`-` Member ( n ) thành viên.

`->` Tom là con của chị gái tôi, anh ấy là thành viên mới của gia đình chúng tôi

`26.` more.

`-` So sánh hơn : S + be / V + ( more ) + adj ( er ) + than + S.

`27.` speaks.

`-` Speaks + ngôn ngữ .

`->` Speak English : nói tiếng anh.

`28.` with.

`-` Be busy with + N/V-ing : bận làm gì / với cái gì.

`29.` between.

`-` between + danh từ số nhiều : ở giữa ...

`-` HTTD : ( + ) S + am / is / are + V-ing.

`30.` talking.

`-` Stop + V-ing : dừng lại hẳn việc làm gì.

`-` Stop + to V-infi : dừng lại để làm gì.

`31.` like.

`-` Don't + V-infi : đừng làm gì.

`-` Don't look at me like that : đừng nhìn tôi như vậy.

`32.` for.

`-` come for + sth : đến vì mục đích / cái gì.

`-` QKĐ : Did + S + V-infi?

`33.` with.

`-` Look at + sb : nhìn vào ai.

`-` She looked at me with a smile : cô ấy nhìn vào tôi với nụ cười.

`34.` on.

`-` Go on picnic : đi cắm trại.

`-` Like + V-ing / to V-infi : thích làm gì.

`35.` for.

`-` Ready for + sth / V-ing : sẵn sàng làm gì / với cái gì.

`36.` plenty of.

`-` Plenty of + danh từ số nhiều đếm được / không đếm được.

`37.` to take / take.

`-` Need + to V-infi / V -infi : cần làm gì.

`38.` in.

`-` In a few minutes : trong vài phút.

`-` Hãy quay lại phòng chờ.! Bác sĩ sẽ gặp bạn sau vài phút nữa.

`39.` bored.

`-` Look + adj : trông như thế nào.

`-` Adj - ed : tính từ miêu tả / chỉ người.

`-` Adj - ing : tính từ miêu tả / chỉ vật.

`40.` her son.

`-` Buy + sb + sth : mua cho ai cái gì.

`41.` with.

`-` Cô ấy viết thư bằng bút chì.

`-` Write letter ( v ) viết thư.

`42.` it is.

`-` HTĐ : `( + )` S + am / is / are + N / adj.

`-` Adj + Noun

`43.` prettier.

`-` So sánh hơn : S + be + the + so sánh hơn + of + ...

`44.` friendly.

`-` HTĐ : `( + )` S + am / is / are + N / adj.

`-` Friendly ( adj ) thân thiện.

`45.` are going to miss.

`-` Diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần `->` TLG : S + am / is / are + going to + V-infi.

`46.` making / noise.

`-` Make noise ( v ) làm ồn.

`-` Stop + V-ing : dừng lại hẳn việc làm gì.

`-` Stop + to V-infi : dừng lại để làm gì.

`47.` tired.

`-` Feel + adj `->` feel tired : cảm thấy mệt mỏi.

`48.` for helping.

`-` It's very kind of + sb + V-ing : Thật là tốt bụng khi ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK