Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Viết từ loại của những từ sau 1. accept.                      16. embroider 2. attract.                       17.locate 3. behave.                      18. mem
Câu hỏi :

Viết từ loại của những từ sau

1. accept.                      16. embroider

2. attract.                       17.locate

3. behave.                      18. memory

4. communicate.           19. product

5. document.                  20. preserve

6. art

7. benefit

8. environment

9. danger

10. birth

11. develop

12. generate

13. history

14. impress

15. establish

CẦN LÀM GẤP ẠAAAA

Lời giải 1 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

` @ ` Từ loại :

` 1. ` accept : chấp nhận ` - ` Verb

` 2. ` attract : thu hút ` - ` Verb

` 3. ` behave : ứng xử, cư xử ` - ` Verb

` 4. ` communicate : giao tiếp ` - ` Verb

` 5. ` document : tài liệu ` - ` Noun

` 6. ` art : nghệ thuật ` - ` Noun

` 7. ` benefit : lợi ích ` - ` Noun

` 8. ` environment : môi trường ` - ` Noun

` 9. ` danger : sự nguy hiểm ` - ` Noun

` 10. ` birth : sinh ` - ` Noun

` 11. ` develop : phát triển ` - ` Verb

` 12. ` generate : phát ra ` - ` Verb

` 13. ` history : lịch sử ` - ` Noun

` 14. ` impress : gây ấn tượng, ảnh hưởng ` - ` Verb

` 15. ` establish : thành lập, sáng lập ` - ` Verb

` 16. ` embroider : thêu, dệt ` - ` Verb

` 17. ` locate : định vị ` - ` Verb

` 18. ` memory : kí ức, kỉ niệm ` - ` Noun

` 19. ` product : sản phẩm ` - ` Noun

` 20. ` preserve : bảo tồn ` - ` Verb

` #Pyyx# `

Lời giải 2 :

`1.` accept - Verb: chấp nhận

`2.` attract - Verb: thu hút

`3.` behave - Verb: cư xử

`4.` communicate - Verb: giao tiếp

`5.` document - Noun/Verb: tài liệu(n) / kiếm tài liệu (v)

`6.` art - Noun: nghệ thuật

`7.` benefit - Noun/Verb: lợi ích(n) / quyền lợi(v)

`8.` environment - Noun: môi trường

`9.` danger - Noun: sự nguy hiểm

`10.` birth - Noun: sự sanh đẻ

`11.` develop - Verb: phát triển

`12.` generate - Verb: đưa ra kết quả

`13.` history - Noun: lịch sử

`14.` impress - Verb: khâm phục

`15.` establish - Verb: xuất bản

`16.` embroider - Verb: thêu

`17.` locate - Verb: toạ lạc

`18.` memory - Noun: kí ức

`19.` product - Noun: sản xuất

`20.` preserve - Verb: bảo tồn

`@` 𝓬𝓸𝓷 𝓫𝓸̀ 𝓼𝓪𝓲 𝓭𝓮̣𝓹 𝓬𝓱𝓲𝓮̂𝓾 𝓷𝓱𝓪̂́𝓽 𝓽𝓰

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK