tìm thành phần , đơn / hợp chất và M của các chất sau
a)N2
Br2
H2
Al
Silver
Phosphorus
H3PO4
(NH2)2CO
P2 O5
H Cl O4
C18 H36 O2
`a) N_2`
`+` Thành phần : Duy nhất chỉ chứa nguyên tố Nitrogen
`+` Dạng : Đơn chất ( dạng khí )
`+` Khối lượng :`M = 2 . 14 = 28g`
`b) Br_2`
`+` Thành phần : Duy nhất chỉ chứa nguyên tố Bromine.
`+` Dạng : Đơn chất ( dạng khí ở nhiệt độ phòng)
`+` Khối lượng :`M = 2 . 80 = 160g`
`c) H_2`
`+` Thành phần : Duy nhất chỉ chứa nguyên tố Hydrogen.
`+` Dạng : Đơn chất ( dạng khí )
`+` Khối lượng :`M = 2 . 1 = 2g`
`d) Al`
`+` Thành phần : Duy nhất chỉ chứa nguyên tố Aluminum.
`+` Dạng : Đơn chất ( dạng rắn )
`+` Khối lượng :` 27g`
`e)` Silver
`+` Thành phần : Duy nhất chỉ chứa nguyên tố Silver
`+` Dạng : Đơn chất ( dạng rắn )
`+` Khối lượng :` 107,87g`
`f)` Phosphorus
`+` Thành phần : Duy nhất chỉ chứa nguyên tố Phosphorus
`+` Dạng : Đơn chất ( dạng rắn )
`+` Khối lượng :` 31g/mol`
`g) H_3PO_4`
`+` Thành phần :
`-`Hydrogen` (H): 3` nguyên tử
`-`Phosphorus `(P): 1` nguyên tử
`-`Oxygen `(O): 4` nguyên tử
`+` Dạng : Hợp chất
`+` Khối lượng :` (3.1) + 31 + ( 4 .16) = 3 + 31 + 64 = 98 g`
`h) (NH_2)_2 CO`
`+` Thành phần :
`-` Nitrogen `(N): 2` nguyên tử
`-`Hydrogen` (H): 4` nguyên tử
`-` Carbon `(C): 1 `nguyên tử
`-`Oxygen` (O): 1 `nguyên tử
`+` Dạng : Hợp chất
`+` Khối lượng :` (2.14) + ( 4 . 1)+ 12 + 16 = 28 + 4 + 12 + 16 = 60 g`
`i) P_2 O_5`
`+` Thành phần :
`-` Phosphorus `(P): 2 `nguyên tử
`-`Oxygen` (O): 5 `nguyên tử
`+` Dạng : Hợp chất
`+` Khối lượng :` (2. 31) + ( 5. 16 ) = 62 + 80 = 142 g`
`j HCIO_4`
`+` Thành phần :
`-`Hydrogen `(H): 1` nguyên tử
`-` Chlorine `(Cl): 1` nguyên tử
`-`Oxygen` (O): 4 `nguyên tử
`+` Dạng : Hợp chất
`+` Khối lượng :` 1+35,5 + ( 4 . 16) = 1 + 35,5 + 64 = 100,5 g`
`k) C_18 H_36 O_2`
`+` Thành phần :
`-`Carbon `(C): 18 `nguyên tử
`-` Hydrogen `(H): 36` nguyên tử
`-`Oxygen` (O): 2 `nguyên tử
`+` Dạng : Hợp chất
`+` Khối lượng :` (18 . 12) + ( 36 . 1)+ ( 2 . 16) = 216 + 36 + 32 = 284 g`
`K`
`a)` `\text{Phân tử}` `N_2` `\text{có:}` `2N`
`\text{Phân tử}` `Br_2` `\text{có:}` `2Br`
`\text{Phân tử}` `H_2` `\text{có:}` `2H`
`\text{Phân tử}` `H_3PO_4` `\text{có:}` `3H, 1P, 4O`
`\text{Phân tử}` `(NH_2)_2CO` `\text{có:}` `2N, 4H, 1C, 1O`
`\text{Phân tử}` `P_2O_5` `\text{có:}` `2P, 5O`
`\text{Phân tử}` `HClO_4` `\text{có:}` `1H, 1Cl, 4O`
`\text{Phân tử}` `C_18H_36O_2` `\text{có:}` `18C, 36H, 2O`
`b)` `\text{Đơn chất:}` `N_2,` `Br_2,` `H_2,` `Al,` `Ag` `(s i l v e r),` `P` `(p h o s p h o r u s)`
`\text{Hợp chất:}` `H_3PO_4,` `(NH_2)_2CO,` `P_2O_5,` `HClO_4,` `C_18H_36O_2`
`c)` `\text{Ta có:}` `M_(N_2) = 14*2 = 28` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_(Br_2) = 80 * 2 = 160` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_(H_2) = 1*2 = 2` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_(Al) = 27` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_(Ag) = 108` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_P = 31` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_(H_3PO_4) = 1*3+31+16*4=98` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_((NH_2)_2CO) = (14+1*2)*2+12+16 = 60` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_(P_2O_5) = 31*2+16*5 = 142` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_(HClO_4) = 1+35,5 + 16*4 = 100,5` `(g//mol)`
`\text{Ta có:}` `M_(C_18H_36O_2) = 12*18 + 1*36 + 16*2 = 284` `(g//mol)`
Hãy học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều này sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất. Chúc bạn học tốt!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK