Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 12. This is the worst storm Liz. 13. It is the first time I 14. What time you 15. She...
Câu hỏi :

chia động từ trong ngoặc 

image

12. This is the worst storm Liz. 13. It is the first time I 14. What time you 15. She 16. He 17. Minh sometimes (come) 18. We (just decide) (ever see). (ev

Lời giải 1 :

`12.` has ever seen

`->` SSHN: S `+` be/V `+` the adj/adv-est`/`most adj/adv `+` HTHT (S `+` have/has `+` ever `+` PII)

`13.` have ever seen

`-` Cấu trúc: This/It/S `+` is the first time `+` S `+` have/has `+` ever `+` PII

`->` Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì ...

`14.` do you have

`-` DHNB: Every day `->` HTĐ: Wh-q `+` do/does `+` S `+` V`?`

`15.` ran

`-` Ta có: And (và) `+` mệnh đề tương đồng, bố sung thông tin.

`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. `->` QKĐ

`->` QKĐ với động từ thường: `(+)` S `+` Ved/C`2`

`16.` is listening

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD: S `+` am/is/are (not) `+` V-ing

`17.` comes

`-` DHNB: Sometimes: Đôi khi. `->` HTĐ

`-` HTĐ với động từ thường: `(+)` S `+` V(s/es)

`18.` have just decided

`-` DHNB: Just: Chỉ, vừa mới. `->` HTHT

`-` Thì HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII

`19.` will leave `/` am going to leave

`-` DHNB: Tomorrow: Ngày mai. `->` TLĐ `/` TLG

`->` Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói, nói về những sự việc có thể (chưa chắc chắn, không liên quan gì đến dự định hay kế hoạch của bạn) xảy ra ở tương lai. Vậy nên ta dùng thì TLĐ.

`->` TLĐ: S `+` will (not) `+` V-inf

`->` Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước. Ở câu trên có thể đang nói đến một lịch trình, kế hoạch đã có sẵn của người nói và chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, tức là ngày mai cô ấy sẽ đi đến Paris. Thì ta có thể chia thì TLG.

`->` TLG: S `+` am/is/are (not) `+` going to `+` V-inf

`20.` is raining

`-` DHNB: Now: Bây giờ. `->` HTTD

`->` HTTD: S `+` am/is/are (not) `+` V-ing

Lời giải 2 :

1. has ever seen.

This is + the + so sánh nhất ( adj - est / most adj ) + N + S + have/has + ever + P2

2. have ever seen

This is + the + so sánh nhất ( adj - est / most adj ) + N + S + have/has + ever + P2
3. do you have

What time do / does + S + V?
4. ran 

S + V-ed/C2
5. is listening

S + am/is/are not + Ving + O
6. comes

S +   V(s/es) + ....
7. have just decided

S + have/has + V3/ed + O

Decide + to-inf: quyết định làm gì
8. am leaving

S + am/is/are not + Ving + O
9. is raining

S + am/is/are not + Ving + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK