Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. Your brother (do) ..........morning exercise every day? 2. In summer, it (be) ..........very hot, so he often (go) ..........to...
Câu hỏi :

1. Your brother (do) ..........morning exercise every day?

2. In summer, it (be) ..........very hot, so he often (go) ..........to the seaside on holiday.

3. You (look) ..........for Peter?_I think he (read) ..........books in the library.

4. Mother (cook) ..........in the kitchen at the moment. She (cook) ..........every morning.

5. We (do) ..........aerobics twice a week.

6. I often (go) ..........for a walk in the park in the evening.

Giúp mình với ạ mình cảm ơn.

Lời giải 1 :

1 Does your brother do

- HTD, every day

2 is - goes

- HTD, in summer, often 

3 Are you looking - is reading

- HTTD, hành động đang tiếp diễn tại thời điểm nói

4 is cooking - cooks

- HTTD, at the moment 

- HTD, every morning

5 do 

- HTD, twice a week

6 go

- HTD, often 

---

`**` Hiện tại đơn :

- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày 

- Sự thật hiển nhiên, chân lý

- Lịch trình, kế hoạch

- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)

Động từ tobe

$(+)$ S + is/am/are + ...

$(-)$ S + is/am/are + not + ...

$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?

- I + am

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

Động từ thường

$(+)$ S + V (s/es)

$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể

$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?

- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es

- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể 

- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể

- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể 

- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?

- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?

`*` DHNB : 

`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)

`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …

`+` everyday, at + giờ cụ thể

`+` On + thứ trong ngày 

`**` Hiện tại tiếp diễn :

- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai 

- Diễn tả sự thay đổi, phát triển 

$(+)$ S + is/am/are + V-ing

$(-)$ S + is/am/are + not + V-ing

$(?)$ Is/Am/Are + S + V-ing ?

- I + am

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

`*` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...

Lời giải 2 :

`#C_{J  u  l  y} `

`1. ` Does your brother do.

- Thì HTĐ. - Signals`: ` every day.

- S(s-it) `=> ` TĐT`: ` Does.

Present simple(HTĐ)`: `

Với V(m)`: `

`(+) ` S`+ `V/V(s,es)`+ `O.

`(-) ` S`+ `don't/doesn't`+ `V`+ `O.

`(?) ` Do`/ `Does`+ `S`+ `V`+ `O?

`2. ` is... goes.

- Thì HTĐ. - Signals`: ` often.

- be `-> ` am/is/are - I`+ `am, S-it `+ ` is, S-snh`+ `are.

- S(-it) `=> ` V(s,es).

`3. ` Are you looking... is reading.

- Thì HTTD. - Signals`: ` Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

`4. ` is cooking... cooks.

- Vế `1: ` Thì HTTD. - Signals`: ` at the moment. - S(s-it) `=> ` Tobe`: ` is.

Present continuous(HTTD)`: `

`(+) ` S`+ `tobe`+ `V`- `ing`+ `O.

`(-) ` S`+ `tobe`+ `not`+ `V`- `ing`+ `O.

`(?) ` Tobe`+ `S`+ `V`- `ing`+ `O?

- Vế `2: ` Thì HTĐ.  Signals`: ` every morning. - S(s-it)`=> ` V(s,es).

`5. ` do.

- Thì HTĐ. - Signals`: ` twice a week.

- S(s-nh) `=> ` V(bare).

`6. ` go.

- Thì HTĐ. - Signals`: ` often.

- S(s-nh) `=> ` V(bare).

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK