Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Ex 3: Put a siutable personal pronoun (subject/object) or possessive adjectives in the blank. (Điền đại từ nhân xưng (chủ...
Câu hỏi :

hepppppppppppppppppp

image

Ex 3: Put a siutable personal pronoun (subject/object) or possessive adjectives in the blank. (Điền đại từ nhân xưng (chủ ngữ/tấn ngữ) hoặc tính từ sở hữu

Lời giải 1 :

1. He

2. Me

3. its

4. his

5. We

6. your

7. They

8. Them

9. It

10. Us

11. His

12. she

13. our

14. He

15. Their

Đtnx: đứng 1 mình làm chủ ngữ trong câu.

Ttsh: đứng trước N

Tân ngữ: thay thế cho ttsh và N, tránh lặp lại từ trong câu.

_____Chúc bạn học tốt!_____

Lời giải 2 :

S             Tính từ sở hữu      Đại từ tân ngữ       Đại từ sở hữu

I                       My                          me                        Mine

You                 Your                        you                       Yours

We                  Our                          us                         Ours

They               Their                       them                    Theirs

He                    His                         him                        His

She                  Her                         her                        Hers

It                       Its                           it                            Its

------------------------------------------------------------

We: thay thế cho 2 người trở lên (trong đó có tôi)

They: thay thế cho 2 người / vật trở lên 

He: thay thế cho nam (1 người)

She: thay thế cho nữ (1 người)

It: thay thế cho vật (1)

You: thay thế cho người (2 người trở lên trong đó có bạn)

Đại từ nhân xưng (S) đứng đầu câu

------------------------------------------------------------

Our : sở hữu của 2 người trở lên (trong đó có tôi)

Their: sở hữu của người / vật trở lên 

His : sở hữu của nam (1 người)

her : sở hữu của nữ (1 người)

Its: sở hữu của vật (1)

Your: sở hữu cho người (2 người trở lên trong đó có bạn)

------------------------------------------------------------

Us : thay thế 2 người trở lên (trong đó có tôi)

them: thay thế cho 2 người / vật trở lên 

Him : thay thê cho nam (1 người)

her : thay thế cho nữ (1 người)

It: thay thế cho vật (1)

You: thay thế cho người (2 người trở lên trong đó có bạn)

------------------------------------------------------------

1. He

2. me 

3. its 

4. his 

5. we 

6. your 

7. they 

8. them 

9. It 

10. us 

11. his 

12. she 

13. our 

14. he 

15. their

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK