Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. Minh (be) ..........at the library now. He (sit) ..........at a table and (read) ..........a picture book. He usually (go)...
Câu hỏi :

1. Minh (be) ..........at the library now. He (sit) ..........at a table and (read) ..........a picture book. He usually (go) ..........to the library when he has free time.

2. He (eat) ..........a lot of fruit. He (eat) ..........bananas now.

3. They (travel) ..........by bus but now they (travel) ..........by train.

4. Luis Figo (be) ..........from Portugal. He (speak) ..........Spanish and English. He (come) ..........to VietNam next week. He (stay) ..........in a hotel for 2 weeks. He (visit) ..........a lot of beautiful spots in VietNam

5. Where's Clindy?_She (have) ..........a bath.

6. My father (live) ..........in a house near the river because he (like) ..........swimming.

7. You (watch) ..........TV? Can I turn it off?

8. Every morning, my mother (walk) ..........in the park.

9. What newspaper you usually (read) ..........? The Times.

10. Be careful ! The teacher (look) ..........at you.

Lời giải 1 :

`color{red}{#Atr}`

`1.` is`-`is sitting`-`is reading`-`goes

`2.` eats`-`is eating

`3.` travel`-`are traveling

`4.` is`-`speaks`-`is coming`-`will stay`-`will visit

`5.` is having

`6.` lives`-`likes

`7.` Are you watching

`8.` walks

`9.` do you usually read

`10.` is looking

`---`

`@` Thì HTĐ (Ảnh)

`@` Thì TLĐ (Ảnh)

`@` Thì HTTD

`1.` Công thức

`(+)` S + is/am/are + V-ing + O

`(-)` S + is/am/are + not + V-ing + O

`(?)` Is/Am/Are + S + V-ing + O?

`2.` DHNB

`-` Thì HTTD thường xuất hiện các từ, cụm từ sau: now, right now, at present, at the moment, at this time.

`-` Trong câu có các động từ: Look`!,` Listen`!,` Keep silent`!,...`

`3.` Lưu ý

`-` Sử dụng dạng tiếp diễn cho các hành động đã, đang và sẽ tiếp diễn.

`-` Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: to be, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate, ....

`4.` Cách dùng

`-` Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.

`-` Dùng với lời đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.

`-` Diễn tả `1` hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước.

`-` Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có always.

`-` Diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn.

`-` Diễn tả `1` cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó.

image
image

Lời giải 2 :

`1.` is `-` is sitting `-` is reading -` goes 

`-` now `-` HTTD

`-` usually `-` HTĐ

 `2.` eats `-` is eating

`-` sự thật, cảm xúc, biểu cảm của chủ thể `-` HTĐ

`-` now `-` HTTD

`3.` travel `-` are traveling

`-` diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại `-` HTĐ

`-` now `-` HTTD

`4.` is `-` speaks `-`  is coming `-` will stay `-` will visit

`5.` is having

`6.` lives `-` likes

`7.` Are `-` watching

`8.` walks

`9.` do you usually read

`_______________`

`***` HTĐ:

`+` Với Tobe:

`(+)` S + am/is/are + N/adj

`(-)` S + am/is/are + not + N/adj

`(?)` Am/is/are + S + N/adj?

`*` he / she / it / DTSI + is

`*` You / we / they / DTSN + are

`*` I + am

`+` Với Verb:

`(+)` S + V(s/es) + O

`(-)` S + do/does + not +  V_inf + O

`(?)` Do/does + S + V_inf + O?

`*` he / she / it / DTSI + Vs/es

`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf

`@` Cách dùng:

`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật

`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý

`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...

`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói

`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn

`-` DHNB: 

`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...

`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...

`***` HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V_ing + O

`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + O

`(?)` Am/is/are +  S +  V_ing + O?

`*` he/she / it / DTSI + is

`*` You/we / they / DTSN + are

`*` I + am

`@` Cách dùng:

`*` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`*` Sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói

`*` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường sẽ đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn

`*` Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra: be always doing sth

`*` Diễn tả sự phát triển, sự thay đổi theo hướng tích cực hơn

`-` DHNB: now, nowadays, right now, at the moment, at present, today, ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK