Complete the sentences with the correct comparative or superlative form of the adverb in brackets.Giúp mik lm câu 2,8 vs!!
$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$
`2` well
`3` longer
`4` the hardest
`5` more cheaply
`6` early
`7` more carefully
`8` the least
`-` CT :
`+` So sánh hơn :
S + tobe + adj/adv + -er + than + S ( dành cho tính từ , trạng từ ngắn )
S + tobe + more + adj/adv + than + S ( dành cho tính từ , trạng từ dài )
S + V + adj/adv + -er + than + S + V ( dành cho tính từ , trạng từ ngắn )
S + V + tobe + more + adj/adv + than + S + V ( dành cho tính từ , trạng từ dài )
`+` So sánh nhất :
S + tobe + the + adj/adv + -est + N ( dành cho tính từ , trạng từ ngắn )
S + tobe + the + most + adj/adv + N ( dành cho tính từ , trạng từ dài )
S + V + the + adj/adv + -est + ... ( dành cho tính từ , trạng từ ngắn )
S + V + the + most + adj/adv + .... ( dành cho tính từ , trạng từ dài )
`+` So sánh ngang bằng :
S + tobe + as + adj/adv + as + S
S + V + as + adj/adv + as + S
Answer:
`2.` well
`-` So sánh bằng:
`@` S1 `+` V `+` as `+` adj/adv `+` as `+` S2
`3.` longer
`-` So sánh hơn với adj/adv ngắn:
`@` S1 `+` V `+` adj/adv-er `+` than `+` S2
`4.` the hardest
`-` So sánh nhất với adj/adv ngắn:
`@` S `+` V `+` the adj/adv-est `+` n
`5.` more cheaply
`-` So sánh hơn với adj/adv dài:
`@` S1 `+` V `+` more adj/adv `+` than `+` S2
`6.` early
`7.` more carefully
`8.` the least
`-` little `->` less `->` the least
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK