Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 VIII. Write full sentences using the given words 33-34. students / twenty years / ago / not able / enjoy...
Câu hỏi :

Giuls em vs ạ em cảm ơn nh ạ

image

VIII. Write full sentences using the given words 33-34. students / twenty years / ago / not able / enjoy / the Internet / their studies. 35-36. it/them/lot

Lời giải 1 :

`33 - 34.` Students twenty years ago were not able to enjoy the Internet in their studies. 

`-` DHNB: twenty years ago `->` Thì QKĐ: `(+)` S + was/were + N/Adj

`-` be able + to V: có thể làm gì đó

`-` enjoy + N/V-ing: thích cái gì đó/làm gì đó

`-` Tạm dịch: Học sinh hai mươi năm trước không thể tận hưởng Internet để học tập.

`35 - 36.` It took them a lot of time, energy, and even money to do the project.

`-` It + takes/took + O + time + to V

`-` a lot of + N đếm được số nhiều/ N không đếm được

`-` do the project: thực hiện dự án

`-` Tạm dịch: Họ phải mất rất nhiều thời gian, sức lực và thậm chí cả tiền bạc để thực hiện dự án.

`37 - 38.` Students interviewed people going to the library to get information.

`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed

`-` go to the library: đi đến thư viện

`-` to V: để làm gì đó `->` Chỉ mục đích

`-` Tạm dịch: Học sinh phỏng vấn những người đến thư viện để lấy thông tin.

`39 - 40.` They had to hand-write their assignments, even with a lot of erasing and rewriting of the first draft.

`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed

`-` have to + V(bare): phải làm gì đó

`-` Tạm dịch: Họ phải viết tay bài tập của mình, thậm chí phải tẩy xóa và viết lại rất nhiều bản thảo đầu tiên.

Lời giải 2 :

`33-34,` Students twenty years ago were not able to enjoy the Internet during their studies.

- ago `->` Thì quá khứ đơn : S + was/ were + …

- be able to do sth : có thể làm gì

- Học sinh vào 20 năm trước không thể dùng Internet trong suốt quá trình học.

`35-36,` It took them a lot of time, energy and even money to do the project.

- take sb time/ money to do sth : ai đó mất tiền/ thời gian làm gì

- a lot of + N không đếm được/ số nhiều : nhiều

- Họ mất nhiều thời gian, sức lực và thậm chí tiền bạc để làm dự án.

`37-38,` Students interviewed people going to the library to get information.

- Rút gọn MĐQH thể chủ động `->` Dùng hiện tại phân từ V-ing

- to V : để làm gì - chỉ mục đích

- Học sinh phỏng vấn người đi đến thư viện để lấy thông tin.

`39-40,` They had to hand-write their assignments, even with a lot of erasing and rewriting of the first draft.

- have to do sth : phải làm gì

- "Họ phải viết tay bài tập của mình, thậm có phải tẩy xoá và viết lại nhiều nháp lần đầu."

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK