giúp mình với mình đang cần gấp
1. cooking
- like V-ing
2. waiting
- Would you mind V-ing
3. meeting
- enjoy V-ing
4. to learn - visiting
- want to V
- be interested in V-ing
5. to go
- would like to V
6. visiting
7. telling
- hate V-ing
8. playing
9. surfing - surfing
- start V-ing
- stop V-ing:
10. drinking
- detest V-ing
11. listening
12. watching
- fancy V-ing
13. making - drawing
- S prefer V-ing to V-ing
14. hanging out
15 eating
`1.` cooking
`-` like + V-ing: thích làm gì đó
`2.` waiting
`-` Would you mind + V-ing?: Bạn có phiền khi làm gì đó không?
`3.` meeting `-` to see
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì đó
`-` hope + to V: hy vọng sẽ được làm gì đó
`4.` to learn `-` visiting
`-` want + to V: muốn làm gì đó
`-` be interested in + V-ing: thích làm gì đó
`5.` to go
`-` would ('d) like + to V: muốn làm gì đó
`6.` visiting
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì đó
`7.` telling
`-` hate + V-ing: ghét làm gì đó
`8.` playing
`-` not like + V-ing: không thích làm gì đó
`9.` surfing `-` surfing
`-` start + V-ing/to V: bắt đầu làm gì đó
`-` stop + V-ing: dừng hẳn việc gì đó
`10.` drinking
`-` detest + V-ing: ghét làm gì đó
`11.` listening
`-` like + V-ing: thích làm gì đó
`12.` watching
`-` fancy + V-ing: thích làm gì đó
`13.` making `-` drawing
`-` prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì đó hơn là làm gì đó
`14.` hanging out
`-` love + V-ing: thích làm gì đó
`15.` eating
`-` detest + V-ing: ghét làm gì đó
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK