Giúp e với . Nãy h cứ bị xóa bài
- Đảo ngữ: No sooner + had + S + V3/ed + than + S + V2/ed
- Đảo ngữ: Hardly + had + S + V3/ed + when + S + V2/ed
- S + have/has + never + V3/ed + before: Chưa từng làm gì trước kia.
- After + S + had + V3/ed, S + V2/ed: Sau khi...
`9.` No sooner had she arrived home than she received a phone call.
`-` Đảo ngữ: No sooner + had + S + V3/ed + than + S + V2/ed
`10.` Hardly had she got up when her mum went to work.
`-` Đảo ngữ: Hardly + had + S + V3/ed + when + S + V2/ed
`11.` This is the first time I have met this man.
`-` S + have/has + never + V3/ed + before
`->` This is the first time + S + have/has + V3/ed
`12.` We have never taken a more challenging task than this one.
`-` S1 + tobe + the + adj + -est/most + adj + N + S2 + have/has + ever + V3/ed
`->` S2 + have/has + never + V3/ed + a/an + adj + -er/more + adj + N + than + S1
`13.` After Alan had cooked dinner, she cleaned the kitchen.
`-` Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
`->` After + QKHT (S + had + V3/ed), QKĐ (S + V2/ed)
`14.`
`->` No sooner had he entered the house than it started to rain.
`->` Hardly had he entered the house when it started to rain.
`-` Tương tự câu `9, 10`
`15.` No sooner had he arrived at the meeting than the chairman began his speech.
`-` Tương tự câu `9`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK