Sos giúp với ạ . Cảm ownnnnn
`\color[#094A52 ][@] \color[#0F5132][b] \color[#066839][ơ] ` ` \color[#1E5938][s]\color[#3DAC78 ][e] \color[#57CC99][n] \color[ #74C69D][t]`
$\rm 1)$
$\rm \Rightarrow$ She has played guitar for 3 years.
`@` tạm dịch: Cô ấy đã chơi guitar được 3 năm.
$\rm 2)$
$\rm \Rightarrow$ She hasn't went to visit me for 4 months.
`@` tạm dịch: Cô ấy đã không ghé thăm tôi tận 4 tháng.
$\rm 3)$
$\rm \Rightarrow$ They haven't checked the computer system since 2005.
`@` tạm dịch: Họ đã ngừng kiểm tra hệ thống máy tính từ những năm 2005.
$\rm 4)$
$\rm \Rightarrow$ Helen has worked as an assistant sice she was 18.
`@` tạm dịch: Helen đã làm việc như một trợ lý kể từ khi cô ấy 18 tuổi.
$\rm 5)$
$\rm \Rightarrow$ She last eaten this food since she was 10.
`@` tạm dịch: Lần cuối cô ấy ăn món này là khi cô ấy 10 tuổi.
$\rm 6)$
$\rm \Rightarrow$ She hasn't came here for a year.
`@` tạm dịch: Cô ấy đã không đến đây trong một năm.
$\rm 7)$
$\rm \Rightarrow$ She has never seen this flim.
`@` tạm dịch: Cô ấy chưa bao giờ coi phim này.
$\rm 8)$
$\rm \Rightarrow$ The last time Peter attended the lecture was 1 week ago.
`@` tạm dịch: Lần cuối Peter tham dự bài giảng là 1 tuần trước.
$------------------------------$
`@` các cấu trúc nói về trải nghiệm đầu tiên/chưa từng có/không diễn ra cho đến hiện tại trong quá khứ (đều có nghĩa tương đương nhau):
$\rm = ~ S ~ + ~ started/began/.... ~ + ~ V_{ing} ~ + ~ mốc ~ thời ~ gian$
$\rm = ~ S ~ + ~ have/has ~ + ~ V_{3/ed} ~ + ~ for ~ + ~ khoảng ~ thời ~ gian$
$\rm = ~ S ~ + ~ last ~ + ~ V_{2/ed} ~ + ~ mốc ~ thời ~ gian$
$\rm = ~ this ~ is ~ the ~ first ~ time ~ + ~ S ~ + ~ V_{2/ed}$
$\rm = ~ the ~ last ~ time ~ + ~ S ~ + ~ V_{2/ed} ~ + ~ be ~ (is) ~ + ~ mốc ~ thời ~ gian$
$\rm = ~ ...$
1 `-` She has been playing the guitar for 5 years
`->` Started + Ving = Has/have + been + Ving : bắt đầu làm việc gì
`->` Cô ấy đã chơi guitar được 5 năm.
2 `-` She hasn't gone to visit me for 4 months
`->` The last time + Ved = Has/have + VpII
`->` Cô ấy đã không đến thăm tôi được 4 tháng.
3 `-` They haven't checked the computer system since 2005
`->` last + Ved = haven't + VpII
`->` Họ đã không kiểm tra hệ thống máy tính kể từ năm 2005
4 `-` Helen has been working as an assistant since she was 18
`->` Helen đã làm trợ lý từ năm 18 tuổi
`->` Began + Ving = Has/have + been + Ving : Bắt đầu làm việc gì
5 `-` She last ate this food when she was 10
`->` last + Ved = has/have + VpII
`->` Lần cuối cùng cô ấy ăn món này là khi cô ấy 10 tuổi
6 `-` She hasn't came here for a year
`->` cô ấy đã không đến đây trong một năm
7 `-` She has never seen this film before
`->` This is the first time + Ved = Has/have + VpII
`->` Cô ấy chưa bao giờ xem phim này trước đây.
8 `-` The last time Peter attended the lecture was a week ago
`->` The last time + Ved = Has/have + VpII
`->` Lần cuối Peter tham dự bài giảng là 1 tuần trước.
`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`.`
`#Chieu<3`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK