Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 . Put each word in capital letters into the correct form so that it can fit the gap in each...
Câu hỏi :

Cần gấp PLSS!!!!!!!!!

image

. Put each word in capital letters into the correct form so that it can fit the gap in each sentence below. Question 19: She decided to become an at age 18

Lời giải 1 :

`19.` actress (n): diễn viên nữ.

`-` Ta có: Actor (n): diễn viên nam, cũng là danh từ chỉ diễn viên nhưng ở trên ta thấy có chủ ngữ là "She: Cô ấy" nên ta dùng "actress" sẽ đúng và hợp lí.

`->` A/An/The `+` N

`20.` successfully (adv): một cách thành công.

`->` V `+` Adv

`->` Try to do sth `:` Cố gắng làm gì ...

`21.` hotter

`->` Tobe `+` Adj

`-` Ta dùng cấu trúc so sánh hơn ở đây vì ý chỉ nhiều toà nhà sẽ trở nên nóng hơn.

`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more `+` adj/adv `+` than `+` S`2`

`-` Ta có: Hot `-` Hotter `-` Hottest

`-` Cấu trúc thì TLĐ: S `+` will (not) `+` V-inf

`=>` Tạm dịch: Trong tương lai, nhiều tòa nhà sẽ nóng hơn nhờ năng lượng mặt trời.

`22.` reasonable (a): giá cả hợp lí. `~` affordable (a): giá cả phải chăng.

`->` Adj `+` N

`=>` Tạm dịch: Mọi người đều có thể mua loại máy này vì chúng có giá hợp lý.

`23.` and more troublesome (a): khó khăn.

`-` Ta có cấu trúc so sánh kép với tính từ dài:

`->` S `+` be/become/get `+` more and more `+` Adj `:` ... càng ngày càng ...

`-` Vì ta thấy có "Is becoming more" nên ta sử dụng so sánh kép diễn tả sự khó khăn, rắc rối ngày càng tăng lên của việc đi lại ở các thành phố lớn.

`=>` Tạm dịch: Việc đi lại ở các thành phố lớn ngày càng trở nên rắc rối hơn.

Lời giải 2 :

19. Actress ( n ) diễn viên nữ.

- Decide to + V-infi : quyết định làm gì.

- Become + N / adj : trở thành cái gì / như thế nào.

20. Successfully ( adv ) một cách thành công.

- V + adv : trạng từ bổ nghĩa cho động từ.

- Try + V-infi : cố gắng làm gì.

21. Hearted ( v ) bị làm nóng.

- DHNB : In the future -> TLĐ : S + will + V-infi.

- Vì chủ ngữ là "many buildings" không thể thực hiện hành động -> dạng bị động.

- Bị động tương lai đơn : S + will + be + Ved / V3.

22. Reasonable ( adj ) giá cả hợp lí.

- Adj + Noun -> bổ nghĩa cho danh từ.

23. Troublesome ( adj ) rắc rối.

- Become + adj : trở nên như thế nào.

- DHNB : everyday -> HTĐ : ( + ) S + am / is / are + N / adj.

- Chủ ngữ "Travelling" -> danh động từ -> dùng tobe "is".

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK