Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 V. Choose the underlined word or phrase, A, B, C or D that needs correcting. 1. Yesterday we listed lots...
Câu hỏi :

:):):):):):):):):):) có giúp Ko:>

image

V. Choose the underlined word or phrase, A, B, C or D that needs correcting. 1. Yesterday we listed lots of better things to do instead of watch TV. A B C

Lời giải 1 :

`1. D ->` watching

`-` instead of + N/V-ing: thay vì cái gì/làm gì

`2. C ->` folding

`-` N + N `->` Khi đó, N đóng vai trò như 1 adj, bổ nghĩa cho N sau

`-` paper folding (n): sự gập/gấp giấy

`3. D ->` with

`-` make friends with sb: làm bạn với ai đó (không phải 'to')

`4. D ->` Sunday evening

`-` Trật tự từ: (thứ trong tuần) + morning/evening/afternoon

`->` Vào buổi sáng/chiều/tối của thứ mấy

`5. C ->` well-trained

`-` TT ghép có 1 loại là: adv + Vpp

`-` well-trained: được huấn luyện tốt

`6. C ->` more

`-` Phía sau có 'than' nên dùng so sánh hơn

`-` SSH với N: S1 + be/V + more + N + than + S2

`7. A ->` difficult

`-` CT: S + find (any tense) + N/V-ing + adj

`->` Ai đó nhận thấy/cho rằng cái gì là như thế nào

`-` SSH với TT dài: S1 + be + more + adj + than + S2

`8. D ->` of the most

`-` Câu dùng so sánh hơn nhất vì có 'most' `->` Phải có 'the'

`-` SSH nhất với TT ngắn: S + be + the + most + adj + `...`

`9. A ->` Because

`-` CT: Due to + N/N phr/V-ing: Tại vì cái gì `->` Phía sau là 1 danh từ/cụm danh từ/V-ing

`->` Thay vào đó, dùng 'Because + S + V, S + V'

`10. B ->` checks

`-` Thì HTĐ `(+)`: S + V(s/es)

`-` Vì S là 'person' số ít nên V chia số ít là 'checks'

Lời giải 2 :

Answer:

1. D. Watch -> watching

- Instead of + V-ing: thay vì làm gì

- DHNB: Yesterday -> QKĐ

- Lots of + N số nhiều

2. C. Fold -> folding

- Paper folding: gấp giấy

- Originated from sw: có nguồn gốc từ đâu

3. D. To -> with

- Make friends with sb: kết bạn với ai đó.

- Be + adj/N

4. D. evening Sunday -> Sunday evening

- Every + N số ít

- Thứ trong tuần luôn đi trước các từ như morning, afternoon,...

5. C. Trained-well -> Well - trained

- Well - trained: được đào tạo tốt

- is/are + adj/N

6. C. Much -> more

- S1 + V + more + adj dài/N + than + S2

7. A. Difficulty -> Difficult

- Difficult to do sth: khó để làm điều gì đó

- S1 + find + N + more + adj + to + V-inf + than + S2

8. D. of most -> of the most

- Some of + the + most + adj + N

- S1 + be + the + most + adj + S2

9. A. Due to -> Because

- Because + S + V + O, S + V + O

- Due to + N: diễn tả điều gì xảy ra vì nguyên nhân nào đó

10. B. Check -> Checks

- A/an + adj + N 

- An average person là chủ ngữ số ít -> Dùng Vs

- CT: S + Vs/es

- Over + time

Chúc bạn học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK