Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 9: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc, sử dụng thì Qúa khứ đơn, Qúa khứ hoàn thành hoặc...
Câu hỏi :

Bài 9: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc, sử dụng thì Qúa khứ đơn, Qúa khứ hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành.

1. She didn’t notice that she (never see) …………………….……… that film before.

2. I suddenly (remember) that I ………………………. (forget) my keys.

3. Bill no longer has his car. He (sell) …………………….. it.

4. (Have/you/put) ………………………. off the fire before you (go) ……………… out.

5. I was very pleased to see Mary again. I (not see) …………………….. for a long time.

6. I thanked her for everything she (do) ………………………………… for me.

7. When I got to the office, I (realize) ………….. I (forget) ………………. to lock the door

8. Who is that woman? I (never seen) …………………………..… …… her before.

9. Tom was not at home when I (arrive)………………. He (just go) ………………… out.

10. She said it (be) ………….. the first time she (meet) ………………….. such a man.

Lời giải 1 :

1 had never seen

2 remember - had forgotten

3 had sold

4 Had you put - went

5 hadn't seen

6 had done

7 realized - had forgotten

8 have never seen

9 arrived - had just gone

10 was - had met

----------

`***` Quá khứ đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + was/were

`(-)` S + was/were + not

`(?)` (Wh) + Was/Were + S?

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + didn't + V

`(?)` (Wh) + Did + S + V?

`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...  

`***` Quá khứ hoàn thành

`(+)` S + had + V3/ed

`(-)` S + hadn't + V3/ed

`(?)` (Wh) + Had + S + V3/ed?

`***` Kết hợp QKĐ và QKHT

`-` When QKĐ, QKHT

`-` After QKHT, QKĐ

`-` Before QKĐ, QKHT

`-` By the time QKĐ, QKHT

`->` Một hành động xảy ra trước hoặc sau hành động khác trong quá khứ.

`***` Hiện tại hoàn thành

`(+)` S + have/has + V3/ed

`(-)` S + have/has + not + V3/ed

`(?)` (Wh) + Have/Has + S + V3/ed?

`->` DHNB: already, recently, just, yet, for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, once, twice, three times,... 

`-` I, you, we, they, N số nhiều + have

`-` He, she, it, N số ít + has

Lời giải 2 :

` 1`. had never seen

` 2`. remember - had forgotten

` 3`. had sold

` 4`. Had you put - went

` 5`. hadn't seen

` 6`. had done

` 7`. realized - had forgotten

` 8`. have never seen

` 9`. arrived - had just gone

` 10`. was - had met

` -------`

` @` Quá khứ đơn

` (+)` S + V-ed/V2 + ...

` (-)` S + didn't + V-inf + ...

` (?)` Did + S + V-inf + ...?

` -` DHNB : ago, last week, last month, last year, in the past, yesterday, ...

` -` Miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

` ---------`

` @` Quá khứ hoàn thành

` (+)` S + had + V-ed/V3 + ...

` (-)` S + had not + V-ed/V3 + ...

` (?)` Had + S + V-ed/V3 + ...?

` -` DHNB : before, after, until, by the time, when by, ...

` -` Miêu tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

` ----------`

` @` Hiện tại hoàn thành

` (+)` S + have/has + V-ed/V3 + ...

` (-)` S + have/has + not + V-ed/V3 + ...

` (?)` Have/has + S + V-inf + ...?

` -` DHNB : just, recently, lately, already, not…yet, never, ever, since, for, so far…

` -` Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK