Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 1: Put the verbs into the Present Simple or Present Continuous tenses. 1. They (be)......... very friendly. 2. What...
Câu hỏi :

Exercise 1: Put the verbs into the Present Simple or Present Continuous tenses.

1. They (be)......... very friendly.

2. What time your father usually (get)....... up?

3. We (not go) ........to school on Sundays.

4. The Earth (go).......around the Sun.

5.1 (visit)........ my parents very often.

6. Jane (watch).......... television at the moment.

7. Alice and Mary (put).......... the dishes away right now.

8. Just a minutel I (look up) .........that word in the dictionary.

9. you (write) ..........a letter now?

10. They (not read)........ books in the sitting room right now.

Giúp em bài này với ạ, kèm với giải thích ạ !

Lời giải 1 :

`1.` are

`-` Mô tả đặc điểm, tính cách của ai đó, `1` con vật, `1` sự vật nào đó. `->` HTĐ

`2.` does your father usually get

`-` DHNB: Usually `->` HTĐ

`3.` don't go

`-` Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định. `->` HTĐ

`4.` goes

`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ

`5.` visit

`-` DHNB: Often `->` HTĐ

`6.` is watching

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`7.` are putting

`-` DHNB: Right now `->` HTTD

`8.` am looking up

`-` DHNB: Just a minute! `->` HTTD

`->` Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

`9.` Are you writting

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`10.` are not reading

`-` DHNB: Right now `->` HTTD

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Lời giải 2 :

$\color{red}{\text{#Kiaru}}$

`1`. are

`2`. does your ... get

`3`. don't go

`4`. goes

`5`. visit

`6`. is watching

`7`. are putting

`8`. am looking up

`9`. Are you writing

`10`. aren't reading

`----------`

`-` Dùng thì HTTD: `+)` S + is/am/are + V_ing + O.

`-)` S + be not + V_ing + O.

`?` Be + S + V_ing + O?

`*` DHNB thì HTTD: right now, just a minute, now,....

`-` Thì HTD: S + V(s,es) + O.

`-)` S + don't/doesn't + Vnt + O.

`?` What time + do/does + S + Vnt + O? (hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy h)

- He, she,it, nam, N(ít) + V(s,es)

- I, we, you, they, N(nhiều) + V(bare.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK