làm giúp em từ trái nghĩa em đang gấp ạ
9 `-` Day `><` Night
`->` Ngày `><` Đêm
10 `-` Near `><` Far
`->` Gần `><` Xa
11 `-` High `><` Short/ Low
`->` Cao `><` Thấp
12 `-` Old `><` New
`->` Cũ `><` Mới
13 `-` Rich `><` Poor
`->` Giàu `><` Nghèo
14 `-` Hot `><` Cool
`->` Nóng `><` Lạnh
15 `-`Beautiful `><` Ugly
`->` Đẹp `><` Xấu
16 `-` Clean `><` dirty
`->` Sạch sẽ `><` Bẩn
17 `-`Strong `><` Weak
`->` Khỏe mạnh `><` Yếu
18 `-` Young `><` Old
`->` Trẻ `><` Già
19 `-` Busy `><` Free
`->` Bận rộn `><` Rảnh rỗi
20 `-` Brave `><` Cowardly
`->` can đảm `><` hèn nhát
`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`
`#Chieu<3`
9.day(ngày)
trái nghĩa là night(đêm)
10.near(gần)
trái nghĩa là far(xa)
11.high(cao)
trái nghĩa là short(thấp)
12.old(cũ)
trái nghĩa là new(mới)
13.rich(giàu)
trái nghĩa là poor(nghèo)
14.hot(nóng)
trái nghĩa là cold(lạnh)
15.beautiful(đẹp)
trái nghĩa là ugly(xấu)
16.clean(sạch)
trái nghĩa là dirty(bẩn)
17.strong(khỏe)
trái nghĩa là weak(yếu)
18.young(trẻ)
trái nghĩa là old(già)
19.busy(bận rộn)
trái nghĩa là free(rảnh rỗi)
20.brave(can đảm)
trái nghĩa là afraid(sợ)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK