Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 24/7/2024 REVIEW VERB TENSES (CONT) L. Give the correct form of the verbs in the brackets 1. She (read)read 2....
Câu hỏi :

Giúp mik bài này vs mik cần gấp ạ

image

24/7/2024 REVIEW VERB TENSES (CONT) L. Give the correct form of the verbs in the brackets 1. She (read)read 2. Dogs (bark) 3. The train (leave) 4. He (play

Lời giải 1 :

1 reads

2 bark

3 leaves

4 plays

5 shines 

6 are watching

7 is studying

8 are having

9 is crawling

10 are playing

11 have already finished

12 have visited

13 has never tried

14 have read

15 haven't seen

16 travelled

17 watched

18 studied

19 started

20 met

21 will visit

22 will travel

23 will finish

24 will call

25 will attend

----------

`***` Hiện tại đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + am/is/are

`(-)` S + am/is/are + not

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

`***` Hiện tại tiếp diễn

`(+)` S + am/is/are + Ving

`(-)` S + am/is/are + not + Ving

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?

`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!, please,... 

`***` Quá khứ đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + was/were

`(-)` S + was/were + not

`(?)` (Wh) + Was/Were + S?

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + didn't + V

`(?)` (Wh) + Did + S + V?

`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...  

`***` Hiện tại hoàn thành

`(+)` S + have/has + V3/ed

`(-)` S + have/has + not + V3/ed

`(?)` (Wh) + Have/Has + S + V3/ed?

`->` DHNB: already, recently, just, yet, for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, once, twice, three times,... 

`-` I, you, we, they, N số nhiều + have

`-` He, she, it, N số ít + has

`***` Tương lai đơn

`(+)` S + will + V

`(-)` S + won't + V

`(?)` (Wh) + Will + S + V?

`->` DHNB: tomorrow, in the future, next + thời gian trong tương lai, in + năm trong tương lai,…

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK