Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ai giúp làm tờ đề này với chiều mình đi học rồi -Chia động từa trong ngoặc Ai làm full...
Câu hỏi :

Ai giúp làm tờ đề này với chiều mình đi học rồi

-Chia động từa trong ngoặc

Ai làm full tờ đề minh cho 5s +CTLHN

Pls:<<

image

Ai giúp làm tờ đề này với chiều mình đi học rồi -Chia động từa trong ngoặc Ai làm full tờ đề minh cho 5s +CTLHN Pls:&lt;&lt;1. She (have) 2. She sometimes (buy

Lời giải 1 :

$1.$ has

$2.$ buys

$3.$ is singing

$4.$ travelled

$5.$ did you do

$6.$ are going to start

$7.$ won

$8.$ will explain

$9.$ am decorating

$10.$ buy

$11.$ are preparing

$12.$ had discovered

$13.$ had been

$14.$ is coming

$15.$ was watching

$16.$ was built

$17.$ is singing

$18.$ won't come

$19.$ was working

$20.$ cried

$21.$ comes

$22.$ will look

$23.$ was

$24.$ is writing

$25.$ is playing - is playing

$26.$ is watching

$27.$ go - have - am - visit

$28.$ Does your father go

$29.$ do you live - live

$30.$ is he doing - is watering

$31.$ does she do - is

$32.$ are you

$33.$ play

$34.$ likes

———————

Các cấu trúc:

— HT đơn: S + V + O.

Tác dụng: miêu tả một hành động thường xuyên lặp lại hoặc là một sự thật, chân ls hiển nhiên.

— HT tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing + O.

Tác dụng: miêu tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại.

— HT hoàn thành đơn: S + have + V3/ed + O.

Tác dụng: miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ có tác động đến hiện tại.

— HT hoàn thành tiếp diễn: S + have + been + V_ing + O.

Tác dụng: miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ cụ thể thời gian, ảnh hưởng trực tiếp đến hiện tại.

— QK đơn: S + V2/ed + O.

Tác dụng: miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ không cụ thể thời gian.

— QK tiếp diễn: S + was/were + V_ing + O.

Tác dụng: miêu tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ hoặc xảy ra cụ thể thời gian.

— QK hoàn thành đơn: S + had + V3/ed + O.

Tác dụng: miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ có tác động đến một thời điểm khác của quá khứ.

— HT hoàn thành tiếp diễn: S + had+ been + V_ing + O.

Tác dụng: miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ cụ thể thời gian, ảnh hưởng trực tiếp đến một thời điểm khác ở quá khứ.

— Bị động: S + be + V3/ed + (by sb/O).

VD: This house was built 2 years ago (Căn nhà này được xây 2 năm trước)

#$sweetcheese.$

Lời giải 2 :

` 1`. has

` 2`. buys

` 3`. is singing

` 4`. traveled

` 5`. did you do

` 6`. will start

` 7`. won

` 8`. will explain

` 9`. am decorating

` 10`. buy

` 11`. are preparing

` 12`. discovered

` 13`. was

` -` QKĐ tobe : S + was/were + ...

` 14`. is coming

` 15`. watched

` 16`. was built

` -` Bị động QKĐ : S + was/were + V-ed/V3 + ...

` 17`. is singing

` 18`. won't come

` 19`. was working

` 20`. cried

` 21`. comes

` 22`. will look

` 23`. will be

` -` TLĐ tobe : S + will be + ...

` 24`. is writing

` 25`. are playing/is playing

` 26`. is watching

` 27`. go/have/am/visit

` -` HTĐ tobe : S + is/am/are + ...

` 28`. Does/go

` 29`. do you live/live

` 30`. is he doing/is watering 

` 31`. does she do/is

` -` HTĐ tobe : S + is/am/are + ...

` 32`. are you

` -` HTĐ tobe : Is/am/are + S + ...?

` 33`. play

` 34`. likes

` ------------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ hay một sự thật hiển nhiên sẽ diễn ra.

` -----------`

` @` Hiện tại tiếp diễn

` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...

` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...

` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?

` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, ...

` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.

` -------------`

` @` Tương lai đơn

` (+)` S + will + V-inf + ...

` (-)` S + won't + V-inf + ...

` (?)` Will + S + V-inf + ...?

` -` DHNB : tomorrow, next week, next month, next year, ...

` -` Miêu tả hành động có thể xảy ra trong tương lai

` --------------`

` @` Quá khứ đơn

` (+)` S + V-ed/V2 + ...

` (-)` S + didn't + V-inf + ...

` (?)` Did + S + V-inf + ...?

` -` DHNB : ago, last week, last month, last year, in the past, yesterday, ...

` -` Miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

` -------------`

` @` Quá khứ tiếp diễn

` (+)` S + was/were + V-ing + ...

` (-)` S + was/were + not + V-ing + ...

` (?)` Was/were + S + V-ing + ...?

` -` DHNB : at + giờ cụ thể quá khứ

` -` Miêu tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK