Cứu với các b oiiiiii
1. Petrol was deciced to put a high tax by European coutries
CBĐ - QKĐ: S + was/were + VPII + (by sb/ O)
2. You are liked to take photographs
CBĐ - HTĐ: S + am/is/are + VPII + (by sb/O)
3. I was advices not to sell that flat by Peter
CBĐ - QKĐ: S + was/were +VPII + (by sb/O)
4. This computer will be continued to use
CBĐ - TLĐ: S + will + be + VPII + (by sb/O)
5. Rubber trees were begun to plant in bigplantation
CBĐ - QKĐ: S + was/were +VPII + (by sb/O)
6. I was used to call John by my classmates
CBĐ - QKĐ: S+ was/were + VPII+ (by sb/O)
7. Will Tom be appointed the director by Mr Simth tomorrow?
CBĐ - TLĐ: Will + S + be + VPII +(by sb/O)?
8. This watch needn't be wound
CBĐ - MD: S + needn't + be+ VPII
9. I hate being called through Facetime
10. He wants a article to be writen by her
1. Petrol was deciced to put a high tax by European coutries
2. You are liked to take photographs
3. I was advices not to sell that flat by Peter
4. This computer will be continued to use
5. Rubber trees were begun to plant in bigplantation
6. I was used to call John by my classmates
7. Will Tom be appointed the director by Mr Simth tomorrow?
8. This watch needn't be wound
9. I hate being called through Facetime
10. He wants a article to be writen by her
`=>` Câu bị động:
`-` Cơ bản
`->` Bị động HTĐ: S + is/are + VpII + (by O)
`->` Bị động QKĐ: S + was/were + VpII + (by O)
`->` Bị động TLĐ: S + will be + VpII + (by O)
`->` Bị động HTTD: S + is/are + being + VpII + (by O)
`->` Bị động QKTD: S + was/were + being + VpII + (by O)
`->` Bị động TLTD: S + will be + being + VpII + (by O)
`->` Bị động HTHT: S + have/has + been + VpII + (by O)
`->` Bị động QKHT: S + had + been + VpII + (by O)
`->` Bị động TLHT: S + will have been + VpII + (by O)
`->` Bị động TLG: S + is/are + going to be + VpII
`->` Bị động với modal verbs (động từ khuyết thiếu): S + modal verbs + be + VpII + (by O)
`-` Nâng cao, đặc biệt
`=>` Bị động với các động từ chỉ quan điển, ý kiến:
`->` Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2
`->` Bị động:
`+` It + V1(bị động) + that + S + V2
`+` S2 + V1(bị động) + to V ( nếu V1 và V2 cùng thì )
+ to have VpII ( nếu V1 và V2 khác thì )
`=>` Với động từ chỉ giác quan
`->` Câu chủ động: S + V(giác quan) + O + V-bare
Câu bị động: S (O) + be (dựa vào thì) + VpII (V(giác quan) chuyển thành) + to + V-bare
`->` Câu chủ động: S + V(giác quan) + O + V-ing
Câu bị động: S (O) + be (dựa vào thì) + VpII (V(giác quan) chuyển thành) + V-ing
`=>` Với các động từ make, let, need
`->` Câu chủ động: S + make + sb/sth + V-bare
Câu bị động: S (sb/sth) + be (dựa vào thì) + made + to V
`->` Câu chủ động: S + let + sb/sth + V-bare
Câu bị động: S (sb/sth) + be (dựa vào thì) + allowed/permitted + to V(V-bare đổi thành)
`->` Câu chủ động: S + need + to V + O
Câu bị động: S (O) + need + V-ing (to V chuyển thành)
S (O) + need + to be VpII (to V chuyển thành)
`=>` Bị động với động từ theo sau là to V
`->` Câu chủ động: S + V + to V + O
Câu bị động: S (O) + V + to be + VpII (to V chuyển thành)
`->` Câu chủ động: S + V + O1 + to V + O2
Câu bị động: S + V + (O2) be + VpII (to V chuyển thành) + by O1
`=>` Bị động với các động từ theo sau là V-ing
`->` Nếu S = O2
`+` Chủ động: S + V + O1 + V-ing + O2
`+ Bị động: S + V + being + VpII (V-ing chuyển thành) + by O1
`->` Nếu S khác O2
`+` Chủ động: S + V + O1 + V-ing + O2
`+` Bị động: S + V + O2 + being + VpII (V-ing chuyển thành) + by O1
`=>` Bị động nhờ vả:
`->` Chủ động: S + have + sb + V-bare
S + get + sb + to V
`->` Bị động: S (sb) + have/get + sth + VpII (to V, V-bare chuyển thành)
`=>` Bị động với câu mệnh lệnh
`->` Câu khẳng định
`+` Chủ động: V-bare + O
`+` Bị động: S (O) + should/must + be + VpII (V-bare chuyển thành)
`->` Câu phủ định
`+` Chủ động: Don't + V-bare + O
`+` Bị động: S (O) + shouldn't/mustn't + be + VpII (V-bare chuyển thành)
Don't let + sb + be + VpII
`=>` Bị động với 7 động từ đặc biệt: suggest, require, request, order, demand, insit(on), recommnend
`->` Chủ động: S + suggest, require, request, order, demand, insit(on), recommnend + that + S + V-bare + O
`->` Bị động: It (be) + suggested, required, requesedt, ordered, demanded, insit(on)ed, recommnended + that + O + should + be + VpII (V-bare chuyển thành)
`=>` Bị động đặc biết khác
`->` Chủ động: It’s one's duty + to V
Bị động: S (one's chuyển thành) + be + supposed + to V
`->` Chủ động: It's + (im)possible + to V + O
Bị động: S (O) + can/could (dựa vào thì) + (not) + V-bare (to V đổi thành)
`**` Nếu như chủ ngữ ở câu chủ động là "they" và các các đại từ bất định thì khi chuyển sang câu bị động bỏ phần "by O"
`->` Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước "by O"
`->` Trạng từ chỉ thời gian đứng sau "by O"
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK