Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 20. 1. If we 2. He .I/go) to the doctor's if (I/not/feel) better tomorrow. (to send) an invitation, our friends..........(to...
Câu hỏi :

Cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

image

20. 1. If we 2. He .I/go) to the doctor's if (I/not/feel) better tomorrow. (to send) an invitation, our friends..........(to come) to our party (not/to und

Lời giải 1 :

20. I don't feel , will go 

1. send , will come 

2. wouldn't understand , whisper 

3. won't survive , don't take 

4. press , will save 

5.  will cross , fly 

6. will answer , has 

7. wears , won't stay 

8. touch , won't scream 

9. will forget , don't phone 

10. will remember , give 

* Lý thuyết câu điều kiện : 

+ Câu điều kiện loại 1 : If + S + V ( HTĐ / HTHT / HTTD ) , S + will + V-inf 

--> Dùng để diễn tả những hành động sẽ xảy ra ở hiện tại / tương lai 

+ Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved /V2 , S + would + V-inf 

--> Dùng để diễn tả những hành động không xảy ra ở hiện tại 

+ Câu điều kiện loại 3 : If + S + had + Ved /V3 , S + would + have + Ved /V3 

--> Dùng để diễn tả những hành động không xảy ra ở quá khứ 

----------- Chúc bạn học tốt %_% -----------

 

Lời giải 2 :

20. I don't feel - will go 

1. send - will come 

2. wouldn't understand - whisper 

3. won't survive - don't take 

4. press - will save 

5.  will cross - fly 

6. will answer - has 

7. wears - won't stay 

8. touch - won't scream 

9. will forget - don't phone 

10. will remember - give 

 ----------------------------------------

`=>` Câu điều kiện

`->` Câu điều kiện loại 0 diễn tả sự thật hiện nhiên

Công thức: If + S + V-s/es, S + V-s/es + O

`->` Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai

Công thức: If + S + V-s/es, S + will/modal verbs + V-bare + O

                   If + S + V-s/es, V/Don't V + O

Đảo ngữ: Should + S + V-bare, S + will/modal verbs + V-bare + O

`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại

Công thức: If + S + V2/ed, S + would/could + V-bare + O

Đảo ngữ:

Tobe: Were + S, S + will/modal verbs + V-bare + O

V(thường): Were + S + to V, S + will/modal verbs + V-bare + O

Without/But for + N, S + would/could + V-bare + O

Chú ý: Dùng were cho mọi ngôi

`->` Câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không có thật ở quá khứ

Công thức: If + S + had VpII, S + would/could/might + have VpII + O

Đảo ngữ: Had + S + VpII, S + would/could + have VpII + O

                If it hadn't been for + N, S + would/could + have VpII + O

                Had it not been for + N, S + would/could + have VpII + O

                Without/But for + N, S + would/could + have VpII + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK