Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 →I haven't.... 6. It is a long time since she last saw her parents. She hasn't. 7. When did you...
Câu hỏi :

cần trong tối nay nhé:3

image

→I haven't.... 6. It is a long time since she last saw her parents. She hasn't. 7. When did you begin reading this book? → How long have 8. This is the fir

Lời giải 1 :

`6.` She hasn't seen her parents for a long time.

- It's + thời gian + since + S (last) + V(ed) + O = S + have/has + not + V(P2) + for/since + thời gian.

- Cô ấy đã không gặp bố mẹ cô ấy từ lâu.

`7.` How long have you been reading this book?

- Wh + did + S + begin + Ving + O ? = How long + have + S + been + Ving : bạn đã bắt đầu làm gì bao lâu ?

- Bạn đã bắt đầu đọc cuốn sách này từ bao lâu rồi?

`8. `I haven't been abroad before.

- This is the first time + S + have/has + V3 / Ved = S + have/has + not + V3/Ved + before

- Đây là lần đầu tiên tôi đi nước ngoài.

`9. `The last time I went to the zoo was last year.

- S + have/ has not (haven’t/ hasn’t) + Ved/V3 + for + [khoảng thời gian]= The last time + S + Ved/V2 + was + in/ on/ at/ last/ this + [mốc thời gian]

- Lần cuối cùng tôi đi vườn zoô là vào năm ngoái.

`10.` I last met my aunt when I was 10 years old.'

- S + have/ has not (haven’t/ hasn’t) + Ved/V3 + for + [khoảng thời gian] = S + last + Ved/V2 + [khoảng thời gian] + ago

- Lần cuối cùng tôi gặp cô dì của tôi là khi tôi 10 tuổi.

`11.` She hasn't worked with foreigners before.

- This is the first time + S + have/has + V3 / Ved = S + have/has + not + V3/Ved + before

- Đây là lần đầu tiên cô ấy làm việc với người nước ngoài.

`12. `She has been crying since two hours ago.

- S + started / began + Ving / to-V = S + have + V3/Ved/ have been + Ving

- Cô ấy bắt đầu khóc từ hai giờ trước.

`13. `We have been chatting on the phone since it began to rain.

- S + started / began + Ving / to-V = S + have + V3/Ved/ have been + Ving

- Chúng tôi đã bắt đầu nói chuyện qua điện thoại từ khi trời bắt đầu mưa.

`14.` We have known each other since we were at university.

- Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/Ved + since mốc thời gian

- Chúng tôi đã biết nhau từ khi còn học đại học.

`15. `She hasn't phoned her parents for 3 weeks.

- S + have/ has not (haven’t/ hasn’t) + Ved/V3 + for + [khoảng thời gian]= The last time + S + Ved/V2 + was + in/ on/ at/ last/ this + [mốc thời gian]

- Lần cuối cô ấy gọi điện cho bố mẹ là 3 tuần trước.

`16. `We haven't been to this restaurant for a long time.

- It's + thời gian + since + S (last) + V(ed) + O = S + have/has + not + V(P2) + for/since + thời gian.

- Chúng tôi đã không đến nhà hàng này từ lâu.

Lời giải 2 :

`6.` She hasn't seen her parents for a long time.

`7.` How long have you read this book`?`

`8.` I haven't been abroad before.

`9.` The last time I went to the zoo was last year.

`10.` I last met my aunt when I was `10` years old.

`11.` She hasn't worked with foreigners before.

`12.` She has cried for two hours.

`13.` We have chatted on the phone since it began to rain.

`14.` We have known each other since we were at university.

`15.` She hasn't phoned her parents for `3` weeks

`16.` We haven't gone to this restaurant for a long time.

 `--------------------`

`-` Các cấu trúc viết lại câu được sử dụng ở trong bài:

`1)` When `+` did `+` S `+` V-inf `+` ...?

`->` Ai đó bắt đầu làm gì từ khi nào ...?

`=` How long `+` have/has `+` S `+` Ved/C3 `+` …?

`->` Mất bao lâu để ai đó làm gì ...?

`2)` S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at ... `/`ago `+` ...

`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...

`=` S `+` have/has + Ved/C3 `/` have/has + been + V-ing `+` since/for 

`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...

 `-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)

`3)` S `+` last `+` Ved/C2 `+` khoảng thời gian `+` ago

`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây bao lâu ...

`=` The last time `+` S `+` Ved/C2 `+` … `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago

`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm gì cách đây bao lâu ...

`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian

`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …

`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` last `+` Ved/C2

`->` Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối ...

`4)` It/This/S `+` be `+` the first time (that) `+` S `+` have/has `+` Ved/C3

`->` Đây là lần đầu tiên làm gì ...

`=` S `+` have/has `+` never/not `+` Ved/C3 `+` before `+` ...

`->` Ai đó chưa từng làm điều gì ... trước đây ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK